"Chốt" danh sách 197 người được Trung ương giới thiệu ứng cử ĐBQH
(QNO) - Đoàn Chủ tịch UBTW MTTQ Việt Nam đã thống nhất hiệp thương lập danh sách 197 người ứng cử thuộc khối trung ương đủ tiêu chuẩn giới thiệu ứng cử ĐBQH khoá XIV.
Tại Hội nghị Hiệp thương lần thứ 3 bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV do Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam tổ chức sáng nay (14.4), Đoàn Chủ tịch UBTW MTTQ Việt Nam đã thống nhất hiệp thương lập danh sách 197 người ứng cử thuộc khối Trung ương đủ tiêu chuẩn giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội khoá XIV:
[links()]
I. CÁC CƠ QUAN ĐẢNG: 12 người | ||||||
STT | Họ và tên | Giới tính | Nghề nghiệp, chức vụ | |||
1 | Nguyễn Văn Bình | Nam | Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Kinh tế Trung ương | |||
2 | Phạm Minh Chính | Nam | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | |||
3 | Đinh Thế Huynh | Nam | Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư, Chủ tịch Hội đồng lý luận Trung ương | |||
4 | Trương Thị Mai | Nữ | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Dân vận Trung ương | |||
5 | Nguyễn Văn Nên | Nam | Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | |||
6 | Hoàng Bình Quân | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương | |||
7 | Thào Xuân Sùng | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII; Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương, Chủ tịch Hội đồng khoa học Ban Dân vận Trung ương, Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội | |||
8 | Nguyễn Hữu Thuận | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội nhà báo Việt Nam, Tổng biên tập, Bí thư Đảng ủy Báo Nhân dân | |||
(Thuận Hữu) | ||||||
9 | Võ Văn Thưởng | Nam | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | |||
10 | Phan Đình Trạc | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Trưởng Ban Nội chính Trung ương | |||
11 | Nguyễn Phú Trọng | Nam | Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương | |||
12 | Trần Quốc Vượng | Nam | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | |||
II. CƠ QUAN CHỦ TỊCH NƯỚC: 3 người | ||||||
STT | Họ và tên | Giới tính | Nghề nghiệp, chức vụ | |||
1 | Trần Đại Quang | Nam | Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | |||
2 | Đặng Thị Ngọc Thịnh | Nữ | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | |||
3 | Đào Việt Trung | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | |||
III. CÁC CƠ QUAN CỦA QUỐC HỘI (ĐBQH CHUYÊN TRÁCH Ở TRUNG ƯƠNG): 113 người | ||||||
STT | Họ và tên | Giới tính | Nghề nghiệp, chức vụ | |||
1 | Dương Quốc Anh | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia, Phó Chủ tịch Ủy ban giám sát tài chính quốc gia | |||
2 | Nguyễn Thúy Anh | Nữ | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm nữ đại biểu Quốc hội Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Trương ương Hội phụ nữ Việt Nam, Chi hội phó Chi Hội Luật gia Văn phòng Quốc hội | |||
3 | Nguyễn Tuấn Anh | Nam | Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy, Phó Trưởng Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội | |||
4 | Nguyễn Tuấn Anh | Nam | Vụ trưởng Vụ Khoa học, công nghệ và môi trường, Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Ban thư ký Quốc hội | |||
5 | Nguyễn Ngọc Bảo | Nam | Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Phó Bí thư Chi bộ vụ Kinh tế | |||
6 | Nguyễn Mai Bộ | Nam | Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Thẩm phán cao cấp, Phó Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương | |||
7 | Nguyễn Văn Cảnh | Nam | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Khoa học, Công nghệ và môi trường của Quốc hội | |||
8 | Nguyễn Vân Chi | Nữ | Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Chính sách, Tổng cục Thuế, Bộ Tài chính | |||
9 | Hà Ngọc Chiến | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội | |||
10 | Vũ Văn Chiến | Nam | Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường cán bộ thanh tra, Thanh tra Chính phủ | |||
11 | Trần Quang Chiểu | Nam | Ủy viên thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội | |||
12 | Giàng A Chu | Nam | Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội | |||
13 | Bùi Ngọc Chương | Nam | Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Ủy viên Ban Thường Vụ Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội | |||
14 | Nguyễn Sỹ Cương | Nam | Ủy viên thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội | |||
15 | Nguyễn Mạnh Cường | Nam | Ủy viên thường trực Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | |||
16 | Nguyễn Khắc Định | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | |||
17 | Trần Thị Dung | Nữ | Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội | |||
18 | Bùi Đặng Dũng | Nam | Bí thư Chi bộ Vụ Tài chính - Ngân sách; Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội nhiệm kỳ 2015-2020, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội | |||
19 | Phan Xuân Dũng | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII; Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội, Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc của Quốc hội Việt Nam; Phó Chủ tịch Tổng hội Cơ khí Việt Nam | |||
20 | Nguyễn Hữu Đức | Nam | Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | |||
21 | Nguyễn Minh Đức | Nam | Đảng ủy viên Học viện Cảnh sát nhân dân, Bí thư Đảng ủy Viện khoa học cảnh sát, Đại tá, Viện trưởng, Viện khoa học cảnh sát, Học viện Cảnh sát nhân dân, Phó Tổng biên tập Tạp chí Cảnh sát nhân dân, Bộ Công an | |||
22 | Lưu Văn Đức | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Cơ quan Ủy ban Dân tộc; Hàm Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng Vụ địa phương II, Ủy ban dân tộc; Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn bộ phận Vụ Địa phuơng II - Uỷ ban Dân tộc. | |||
23 | Đỗ Văn Đương | Nam | Ủy viên thường trực Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | |||
24 | Nguyễn Trường Giang | Nam | Trợ lý Phó Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch Công đoàn bộ phận Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội | |||
25 | Nguyễn Văn Giàu | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI, XII; Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | |||
26 | Đỗ Đức Hồng Hà | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Bộ Tư pháp, Phó Bí thư Đảng bộ Học viện Tư pháp, Giám đốc Học viện Tư pháp | |||
27 | Vũ Hải Hà | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Đối ngoại; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội | |||
28 | Trần Hồng Hà | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Chánh án TAND tỉnh Vĩnh Phúc. | |||
29 | Lê Thu Hà | Nữ | Hàm Vụ trưởng Vụ Đối ngoại, Văn phòng Quốc hội | |||
30 | Nguyễn Vinh Hà | Nam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội khóa XIII | |||
31 | Hoàng Quang Hàm | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Kiểm toán Nhà nước, Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiếm toán, Kiểm toán Nhà nước | |||
32 | Tạ Văn Hạ | Nam | Chánh văn phòng Đảng ủy, Văn phòng Quốc hội | |||
33 | Nguyễn Đức Hải | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, XII; Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính, ngân sách của Quốc hội | |||
34 | Nguyễn Thanh Hải | Nữ | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội | |||
35 | Phùng Quốc Hiển | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội | |||
36 | Nguyễn Văn Hiển | Nam | Đảng ủy viên Đảng ủy Bộ Tư pháp, Viện trưởng Viện Khoa học pháp lý, Bộ Tư pháp | |||
37 | Hoàng Thị Hoa | Nữ | Ủy viên thường trực Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội | |||
38 | Nguyễn Thị Mai Hoa | Nữ | Bí thư Chi bộ Ban Dân tộc - Tôn giáo, Trưởng ban Dân tộc - Tôn giáo, Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam | |||
39 | Mai Thị Phương Hoa | Nữ | Ủy viên BCH Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Phó chủ nhiệm UB kiểm tra Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Công tác đại biểu, Văn phòng Quốc hội | |||
40 | Trương Minh Hoàng | Nam | Phó trưởng đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Cà Mau, Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội | |||
41 | Sùng A Hồng | Nam | Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy Công an tỉnh, Thiếu tướng, Giám đốc Công an tỉnh Điện Biên | |||
42 | Nguyễn Công Hồng | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Cơ quan Văn phòng Quốc hội; Bí thư Chi bộ Vụ Tư pháp; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | |||
43 | Nguyễn Kim Hồng | Nam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội | |||
44 | Nguyễn Thanh Hồng | Nam | Thiếu tướng, Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng An ninh của Quốc hội | |||
45 | Triệu Thế Hùng | Nam | Hàm Vụ trưởng Vụ Văn hóa, giáo dục, thanh niên và nhi đồng, Văn phòng Quốc hội, Ủy viên thư ký kiêm nhiệm Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin của cơ quan Đảng, Ban chấp hành Trung ương Đảng | |||
46 | Phùng Văn Hùng | Nam | Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | |||
47 | Bùi Quang Huy | Nam | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Trung ương Đoàn, Bí thư Chi bộ Ban Tổ chức Trung ương Đoàn, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | |||
48 | Lê Quang Huy | Nam | Phó Bí thư tỉnh ủy Nghệ An, Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và môi trường của Quốc hội | |||
49 | Nguyễn Quốc Hưng | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối Du lịch Hà Nội khóa IV, V; Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | |||
50 | Trần Thị Quốc Khánh | Nữ | Đại biểu Quốc hội chuyên trách, Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội; Phó trưởng Tiểu ban 4 (phụ trách hoạt động của Ủy ban trong lĩnh vực Tài nguyên, Môi trường, Tư pháp) | |||
51 | Sa Văn Khiêm | Nam | Vụ trưởng Vụ Dân tộc Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Ban thư ký Quốc hội | |||
52 | Nguyễn Đức Kiên | Nam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | |||
53 | Đinh Thị Phương Lan | Nữ | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội | |||
54 | Hoàng Văn Liên | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Long An, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An | |||
55 | Nguyễn Phước Lộc | Nam | Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ban Dân vận Trung ương, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia, Vụ trưởng Vụ Đoàn thể nhân dân, Ban dân vận Trung ương | |||
56 | Bùi Sỹ Lợi | Nam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội | |||
57 | Nguyễn Văn Luật | Nam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | |||
58 | Phan Viết Lượng | Nam | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy cơ quan Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội | |||
59 | Uông Chu Lưu | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội | |||
60 | Nguyễn Hoàng Mai | Nam | Ủy viên Ban thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ các vấn đề xã hội của Văn phòng Quốc hội | |||
61 | Vũ Thị Lưu Mai | Nữ | Phó bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính – Ngân sách, Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Ban Thư ký của Quốc hội | |||
62 | Đoàn Thị Thanh Mai | Nữ | Bí thư Chi bộ Vụ Thông tin, Hàm Vụ trưởng Vụ Thông tin, Văn phòng Quốc hội | |||
63 | Ngô Đức Mạnh | Nam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại; Thành viên Ban chỉ đạo nhà nước về thông tin đối ngoại; Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Nghị viện châu Âu; Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Hy Lạp | |||
64 | Ngô Thị Minh | Nữ | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội | |||
65 | Ngô Văn Minh | Nam | Ủy viên thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội, Ủy viên Ban chấp hành Hội Cựu chiến binh Văn phòng Quốc hội | |||
66 | Trần Văn Minh | Nam | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Dân nguyện; Đại biểu Quốc hội chuyên trách, Phó trưởng Ban dân nguyện thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội; Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội | |||
67 | Phạm Thành Nam | Nam | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Văn phòng Trung ương Đảng, Bí thư Chi bộ, Hàm Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Trung ương Đảng | |||
68 | Lê Thị Nga | Nữ | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm nữ nghị sĩ Việt Nam, Chủ tịch Hội nghị sĩ Việt Nam - Rumani | |||
69 | Nguyễn Thị Kim Ngân | Nữ | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội | |||
70 | Đặng Ngọc Nghĩa | Nam | Bí thư Chi bộ Vụ Quốc phòng - An ninh, Thiếu tướng, Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng An ninh của Quốc hội | |||
71 | Trần Hồng Nguyên | Nữ | Ủy viên thường trực Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương | |||
72 | Lê Thị Nguyệt | Nữ | Đại biểu Quốc hội chuyên trách, Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội | |||
73 | Đinh Văn Nhã | Nam | Phó chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội | |||
74 | Lưu Bình Nhưỡng | Nam | Ủy viên Chi ủy Chi bộ Văn phòng Ban Chỉ đạo cải cách Tư pháp Trung ương, Vụ trưởng – Trưởng ban kiêm Phó Chánh Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương | |||
75 | Nguyễn Văn Pha | Nam | Ủy viên Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | |||
76 | Đặng Thuần Phong | Nam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội | |||
77 | Tòng Thị Phóng | Nữ | Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam | |||
78 | Nguyễn Hạnh Phúc | Nam | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng Đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chánh Văn phòng Đảng Đoàn Quốc hội, |