Học phí Đại Học Kinh Tế–Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2025-2026
Cập nhật Học phí Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025 - 2026 mới nhất, bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.
Giới thiệu về Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Thông tin | Chi tiết |
Tên trường | Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tên tiếng Anh | VNU University of Economics and Business (VNU - UEB) |
Mã trường | QHE |
Loại trường | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế |
Địa chỉ | Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
Số điện thoại | (84.24) 37547506 |
news_ueb@vnu.edu.vn | |
Website | https://ueb.edu.vn |
www.facebook.com/ueb.edu.vn |

Học phí Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm học 2025 - 2026
Theo Đề án tuyển sinh của Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội, mức học phí đối với sinh viên hệ chính quy năm học 2025-2026 là 4,6 triệu/tháng (tương đương 46 triệu/năm học).
Cũng theo đó, Mức học phí đối với sinh viên hệ chính quy năm học 2026-2027 dự kiến là 4,8 triệu/tháng (tương đương 48 triệu/năm học); Năm học 2027-2028 là 5 triệu/tháng (tương đương 50 triệu/năm học).
Cụ thể:
Chương trình/Đối tượng | Học phí |
Hệ chính quy năm học 2025–2026 | 46 triệu đồng/năm (4,6 triệu đồng/tháng) |
Hệ chính quy năm học 2026–2027 | 48 triệu đồng/năm (4,8 triệu đồng/tháng) |
Hệ chính quy năm học 2027–2028 | 50 triệu đồng/năm (5 triệu đồng/tháng) |
Học phí Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm học 2024 - 2025
Chương trình/Đối tượng | Học phí | Ghi chú |
Hệ chính quy năm học 2024–2025 | 44 triệu đồng/năm | |
Ngành Quản trị kinh doanh – tài năng thể thao (tuyển sinh 2024) | 98 triệu đồng/khóa | Toàn khóa học |
Hệ liên kết Đại học Troy (Hoa Kỳ) | ~351 triệu đồng/3 năm | Chương trình liên kết quốc tế |
Hệ liên kết Đại học St. Francis (Hoa Kỳ) | ~358 triệu đồng/4 năm | Chương trình liên kết quốc tế |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Nhà trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội thực hiện nhiều chính sách hỗ trợ học phí, học bổng, qua đó thể hiện tinh thần nhân văn của nhà trường trong việc khuyến khích sinh viên theo đuổi giáo dục bậc đại học.
Cụ thể như sau:
Loại học bổng | Mức học bổng | Điều kiện |
Học bổng loại A | 125% học phí/học kỳ | Học tập và rèn luyện xuất sắc (nếu rèn luyện tốt thì nhận học bổng loại B; khá thì nhận học bổng loại C) |
Học bổng loại B | 110% học phí/học kỳ | Học tập giỏi, rèn luyện tốt trở lên (nếu rèn luyện khá thì nhận học bổng loại C) |
Học bổng loại C | 100% học phí/học kỳ | Học tập và rèn luyện khá trở lên |
Học bổng tài năng | 300% học phí/học kỳ | Thủ khoa đầu vào hoặc IELTS từ 7.5 trở lên; học tập giỏi, rèn luyện tốt trở lên |
Gương mặt thương hiệu UEB | 300% học phí/học kỳ | Đạt huy chương từ Đồng trở lên ở giải uy tín trong/ngoài nước; học tập giỏi, rèn luyện tốt trở lên |
Học bổng Trí tuệ (giải NCKH) | 200% học phí/học kỳ | Có đề tài NCKH đạt giải ba cấp trường trở lên; học tập giỏi, rèn luyện tốt trở lên |
Học bổng Trí tuệ (bài nghiên cứu khoa học) | 200% học phí/học kỳ | Có bài đăng trên tạp chí khoa học uy tín hoặc hội thảo có mã ISBN; học tập giỏi, rèn luyện tốt trở lên |
Học bổng Năng động (giải học thuật) | 200% học phí/học kỳ | Đạt giải nhì học thuật trong nước từ cấp trường trở lên hoặc cuộc thi quốc tế uy tín; học tập giỏi, rèn luyện tốt trở lên |
Học bổng Năng động (văn nghệ, thể thao) | 200% học phí/học kỳ | Đạt giải nhì văn hóa – nghệ thuật – thể thao từ cấp ĐHQGHN trở lên; học tập giỏi, rèn luyện tốt trở lên |
Học bổng Dẫn đầu | 150% học phí/học kỳ | Học tập xuất sắc, rèn luyện xuất sắc, có bằng khen từ cấp ĐHQGHN trở lên |
Học bổng Công dân toàn cầu (trong nước) | 130% học phí/học kỳ | Trao đổi tín chỉ trong nước, học tập và rèn luyện xuất sắc trong học kỳ trao đổi |
Học bổng Công dân toàn cầu (quốc tế) | 200% học phí/học kỳ | Trao đổi tín chỉ nước ngoài, học tập giỏi trở lên và hoàn thành nhiệm vụ theo Giấy giao nhiệm vụ của Nhà trường |