Giáo dục - Việc làm

Học phí Đại học Lâm nghiệp năm 2025-2026

PHỐ HỘI17/04/2025 12:31

Cập nhật Học phí Đại học Lâm nghiệp 2025 - 2026 mới nhất, bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.

Giới thiệu về Đại học Lâm nghiệp

Thông tinNội dung
Tên trườngĐại học Lâm nghiệp
Tên tiếng AnhVietnam National University of Forestry (VNUF)
Mã trườngLNH
Loại trườngCông lập
Hệ đào tạoĐại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học
Địa chỉThị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
Điện thoại02433.840707 – 02433.840440
Hotline0968.293.466
Emailvfu@vfu.edu.vn
Websitehttps://vnuf.edu.vn/
Facebookwww.facebook.com/daihoclamnghiepfc
Học phí Đại học Lâm nghiệp 2025 - 2026
Học phí Đại học Lâm nghiệp năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Lâm nghiệp năm học 2025 - 2026

Hiện tại, thông tin về học phí của Đại học Lâm nghiệp cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.

Học phí Đại học Lâm nghiệp năm học 2024 - 2025

Đại học Lâm nghiệp có mức học phí dao động từ 7 - 8 triệu VNĐ/ kỳ tùy theo ngành học. Cụ thể như sau:

Chương trình đào tạoNgôn ngữ giảng dạyMức học phí/tín chỉ (VNĐ)Tổng tín chỉ toàn khóaHọc phí ước tính toàn khóa (VNĐ)
Chương trình tiêu chuẩn (đào tạo bằng tiếng Việt)Tiếng Việt450.000 – 530.000125 – 13555.000.000 – 65.000.000
Chương trình tiên tiến (liên kết Đại học Bang Colorado)Tiếng Anh850.000125 – 135~106.250.000 – 114.750.000
Chương trình tiên tiến (liên kết Đại học Bang Colorado)Tiếng Việt350.000125 – 135~43.750.000 – 47.250.000

Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Lâm nghiệp

1. Học bổng

Loại học bổngĐối tượng/Điều kiệnMức hưởngThời gian hưởng
Học bổng Khuyến khích học tậpSinh viên chính quy, cử tuyển; xét theo điểm trung bình chung học tập (TBCQĐ) và rèn luyện (ĐRL); không có điểm F, không bị kỷ luật, đăng ký ≥14 tín chỉDựa theo mức học phí từng giai đoạn10 tháng/năm
Bảng xét học bổng:
- TBCQĐ 2.5–3.19: Khá – Khá – Khá
- TBCQĐ 3.2–3.59: Khá – Giỏi – Giỏi
- TBCQĐ 3.6–4.0: Khá – Giỏi – Xuất sắc
Học bổng chính sáchSinh viên cử tuyển được hưởng học bổng từ địa phương (nhà trường xác nhận theo mẫu quy định)80% mức lương tối thiểu12 tháng/năm
Học bổng tài trợSinh viên nghèo vượt khó, học giỏi, tích cực tham gia hoạt động; do trường/khoa hoặc tổ chức, doanh nghiệp tài trợTùy nhà tài trợ, phổ biến từ 4 – 10 triệu/suấtTheo từng năm
Một số nhà tài trợ tiêu biểu: FUYO, KOVA, Nano, Nguyễn Trường Tộ, Shinnyo-en, Viettel, MB Bank, VietinBank, Bảo Việt, Công ty Thời trang NEM, cựu SV Lào…

2. Trợ cấp xã hội

Đối tượngMức hưởngThời gian
- Dân tộc ít người ở vùng cao
- Mồ côi cả cha mẹ không nơi nương tựa
- Người tàn tật ≥41%
- Hộ nghèo, vượt khó học tập
100.000 – 140.000 đ/tháng12 tháng/năm

3. Hỗ trợ chi phí học tập

Đối tượngMức hỗ trợThời gianLưu ý
Dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo60% mức lương cơ sở10 tháng/nămKhông áp dụng cho cử tuyển, liên thông…

4. Sinh viên diện chính sách ưu đãi

Đối tượngHưởng chính sách tại
Người có công với cách mạng, con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, chất độc da cam, AHLLVT, AHLĐ thời kỳ kháng chiến…Phòng LĐ-TB-XH địa phương

5. Miễn, giảm học phí

Đối tượngMức miễn/giảm
- SV diện chính sách ưu đãi
- Dân tộc thiểu số hộ nghèo, cận nghèo, vùng ĐBKK
- DT thiểu số rất ít người
Miễn 100% học phí
- DT thiểu số có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khănGiảm 70% học phí
- Con cán bộ, công nhân, viên chức bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp có trợ cấp thường xuyênGiảm 50% học phí

PHỐ HỘI