Giáo dục - Việc làm

Học phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội năm 2025-2026

PHỐ HỘI22/04/2025 13:06

Cập nhật học phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 2025 - 2026 mới nhất, bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.

Giới thiệu về Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội

Thông tinChi tiết
Tên trườngĐại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Tên tiếng AnhHanoi Financial And Banking University (FBU)
Mã trườngFBU
Loại hìnhDân lập
Hệ đào tạoĐại học, Cao đẳng, Sau đại học, Liên thông
Cơ sở chínhXã Tiền Phong, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội
Cơ sở đào tạo- 136–138 Phạm Văn Đồng, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Số 31 phố Dịch Vọng Hậu, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Số điện thoại024 3793 1340 – 024 3793 1341
Emailcontact@fbu.edu.vn
Websitehttps://fbu.edu.vn/
Facebookwww.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/
Học phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội năm 2025-2026
Học phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội năm 2025 - 2026

Học phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội năm học 2025 - 2026

Hiện tại, thông tin về học phí của Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.

Học phí Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội năm học 2024 - 2025

Theo Đề án tuyển sinh năm học 2024 – 2025, học phí Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội quy định là 700.000 đồng/tín chỉ (không thay đổi trong suốt khóa học), tương đương với khoảng 23,5 triệu đồng/năm học.

Cụ thể:

Nhóm ngànhHọc phí
Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin23,5 triệu đồng / năm
Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City (Anh quốc)268 triệu đồng / 3,5 năm

Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội

Học bổng khen thưởng sinh viên về thành tích học tập

TTNăm họcXuất sắc/học kỳ (đồng)Giỏi/học kỳ (đồng)

1Năm thứ nhất500.000300.000
2Năm thứ hai1.000.000500.000
3Năm thứ ba1.500.000800.000
4Năm thứ bốn2.000.0001.000.000

Miễn, giảm học phí

Đối tượng miễn, giảm học phíMức miễn giảm
Đối tượng 1: Sinh viên là con Liệt sĩ, Thương binh mất sức lao động từ 81% trở lênGiảm 50% học phí của kỳ xét duyệt, áp dụng toàn khóa học
Đối tượng 2: Sinh viên là con Thương binh mất sức lao động từ 60% đến 80% trở lênGiảm 20% học phí của kỳ xét duyệt, áp dụng toàn khóa học
Đối tượng 3: Sinh viên thuộc hộ nghèo, có hộ khẩu thường trú tại vùng kinh tế khó khăn (theo quy định của nhà nước)Giảm 50% học phí của kỳ xét duyệt, áp dụng toàn khóa học
Đối tượng 4: Sinh viên đạt danh hiệu 3 năm học sinh Giỏi, Xuất sắc cấp THPTGiảm 20% học phí của kỳ xét duyệt, áp dụng toàn khóa học

PHỐ HỘI