Giáo dục - Việc làm
Học phí Trường Đại học Y Hà Nội năm 2025-2026
Cập nhật học phí Trường Đại học Y Hà Nội 2025 - 2026 mới nhất, bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.
Mục lục
Giới thiệu về Trường Đại học Y Hà Nội
Thông tin | Nội dung |
Tên trường | Đại học Y Hà Nội |
Tên tiếng Anh | Hanoi Medical University (HMU) |
Mã trường | YHB |
Loại trường | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông |
Địa chỉ | Số 1 Tôn Thất Tùng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội |
Số điện thoại | 84 4 38523798 |
daihocyhn@hmu.edu.vn | |
Website | http://hmu.edu.vn/ |

Học phí Trường Đại học Y Hà Nội năm học 2025 - 2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Trường Đại học Y Hà Nội cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Trường Đại học Y Hà Nội năm học 2024 - 2025
Học phí Trường Đại học Y Hà Nội dao động từ 15 triệu VNĐ đến hơn 55 triệu VNĐ tùy vào ngành học. Cụ thể:
STT | Tên ngành | Học phí dự kiến (VNĐ/năm) | Nhóm tự chủ |
1 | Y khoa | 55.200.000 | Nhóm 2 |
2 | Y học cổ truyền | 55.200.000 | |
3 | Khúc xạ nhãn khoa | 41.800.000 | |
4 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 41.800.000 | |
5 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 41.800.000 | |
6 | Hộ sinh | 41.800.000 | |
7 | Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) | 41.800.000 | |
8 | Răng hàm mặt | 55.200.000 | |
9 | Kỹ thuật phục hình răng | 41.800.000 | |
10 | Y khoa (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa) | 55.200.000 | |
11 | Điều dưỡng (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa) | 30.000.000 | |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa) | 41.800.000 | |
13 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa) | 41.800.000 | |
14 | Y học dự phòng | 27.600.000 | Nhóm 3 |
15 | Y tế công cộng | 20.900.000 | |
16 | Dinh dưỡng | 20.900.000 | |
17 | Tâm lý học | 15.000.000 |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Trường Đại học Y Hà Nội
Loại học bổng / hỗ trợ | Đối tượng / Điều kiện | Mức hỗ trợ |
Học bổng khuyến khích học tập | Sinh viên có kết quả học tập tốt | Trích 8% học phí hệ đại học chính quy để phân bổ |
Học bổng “Tôi yêu ĐH Y Hà Nội” | Sinh viên khó khăn (thuộc nhóm hỗ trợ đặc biệt) | Trích tối đa 2% học phí hệ chính quy để cấp học bổng |
– Không có khả năng chi trả | 5 suất: Miễn 100% học phí, ký túc xá + 20 triệu đồng/năm học | |
– Thuộc diện miễn giảm theo Nghị định của Chính phủ | Giảm 50% – 100% học phí theo đúng chính sách | |
– Gặp biến cố đặc biệt | Tai nạn, bệnh hiểm nghèo, thiên tai, tử vong, dịch bệnh... | Mức hỗ trợ linh hoạt tùy từng trường hợp cụ thể |
Học bổng tài trợ từ tổ chức, cá nhân | Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoặc thành tích học tập cao | Mức học bổng có thể thay đổi mỗi năm học |
Học bổng Global Care | – | 10 triệu đồng/sinh viên |
Học bổng Dạ Hương | – | 5 triệu đồng/sinh viên |
Học bổng Đồng Hành | – | 5 triệu đồng/sinh viên |
Học bổng Kumho Asiana | – | 5 triệu đồng/sinh viên |
Học bổng Homtamin | – | 4 triệu đồng/sinh viên |
Học bổng Merro | – | 120.000 Yên Nhật/sinh viên |
Miễn phí ký túc xá năm nhất | 10 sinh viên có hoàn cảnh khó khăn nhập học năm thứ nhất | Miễn phí ký túc xá suốt quá trình học |
Hỗ trợ vay vốn ngân hàng | Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn | Được hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ và kết nối vay vốn tại địa phương |