Giáo dục - Việc làm

Học phí Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm 2025 - 2026

PHỐ HỘI25/04/2025 12:09

Cập nhật học phí Trường ĐH Bách khoa TP.HCM 2025 - 2026 mới nhất, bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.

Giới thiệu về Trường ĐH Bách khoa TP.HCM

Thông tinChi tiết
Tên trườngĐại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng AnhHCM University of Technology (VNUHCM-UT)
Mã trườngQSB
Hệ đào tạoĐại học – Sau Đại học
Địa chỉ268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Số điện thoại(028) 38654087
Emailwebmaster@hcmut.edu.vn
Websitehttp://www.hcmut.edu.vn/
Học phí Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm học 2025-2026
Học phí Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm học 2025 - 2026

Học phí Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm học 2025-2026

Hiện tại, thông tin về học phí của Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.

Học phí Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm học 2024-2025

Theo Đề án tuyển sinh năm học 2024 - 2025, học phí trường Đại học Bách khoa TP HCM khoảng 40-80 triệu đồng một năm, cao nhất với các chương trình dạy bằng tiếng Anh

Cụ thể như sau:

Chương trình đào tạoHình thức đào tạoChuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin họcHọc phí (triệu đồng/học kỳ)
Tiêu chuẩnDạy bằng tiếng Việt, thời gian học 4 năm (39 ngành, nhóm ngành)TOEIC nghe-đọc ≥ 600 và nói-viết ≥ 200;
Tin học: MOS Excel
15
Tài năngDạy bằng tiếng Việt, xét tuyển sinh viên giỏi từ năm thứ 2, đào tạo 4 năm (15 ngành, nhóm ngành)TOEIC nghe-đọc ≥ 700 và nói-viết ≥ 245;
Tin học: MOS Excel
15
Tiên tiếnDạy bằng tiếng Anh, giáo trình từ ĐH Illinois Urbana Champaign
(chỉ đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử)
Chuẩn tiếng Anh dự tuyển IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65 hoặc tương đương;
Chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa: IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 và nói-viết ≥ 280;
Tin học: MOS Excel.
40
Kỹ sư Chất lượng cao Việt-PhápDạy bằng tiếng Việt, hợp tác với 8 trường kỹ sư danh tiếng tại Pháp, đào tạo 5 năm.
Bằng kỹ sư - thạc sỹ do trường ĐH Bách khoa cấp, được công nhận tương đương bậc thạc sỹ châu Âu
Tiếng Pháp đạt DELF B1 và TOEIC nghe-đọc ≥ 700, nói-viết từ 245;
Tin học: MOS Excel
15
Dạy và học bằng tiếng AnhDạy bằng tiếng Anh, đào tạo trong 4 nămChuẩn tiếng Anh dự tuyển IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65 hoặc tương đường
Chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 và nói-viết ≥ 280
Tin học: MOS Excel
40
Định hướng Nhật BảnDạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp, chuyên ngành (1.200 giờ) và văn hóa Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ 3 và 4 do các giáo sư Nhật dạy bằng tiếng NhậtTiếng Nhật tương đương JLPT ≥ N3 (hướng đến tốt nghiệp tương đương N2).
Tin học: MOS Excel.
30
Chuyển tiếp quốc tế (Australia, Mỹ, New Zealand)Dạy bằng tiếng Anh, 2-2,5 năm đầu học tại Bách khoa sau đó chuyển tiếp sang trường đại học đối tác.
Bằng tốt nghiệp do đại học đối tác cấp.
Chuẩn tiếng Anh dự tuyển đạt IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65 hoặc tương đương;
Chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 và nói-viết ≥ 280;
Chuẩn tiếng Anh chuyển tiếp đạt IELTS ≥ 6.0-7.5/ TOEFL iBT ≥ 80-93
40 (2-2,5 năm đầu ở Việt Nam)

532 - 799 triệu đồng/năm (2-2,5 năm ở nước ngoài)
Chuyển tiếp Nhật Bản2-2,5 năm đầu dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật, sau đó chuyển tiếp sang trường đại học ở Nhật.
Bằng tốt nghiệp do trường đại học ở Nhật cấp
Trình độ tiếng Nhật chuyển tiếp JLPT ≥ N230 (2,5 năm đầu ở Việt Nam)

91 triệu đồng/năm (2 năm cuối ở Nhật Bản)

Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM

Học bổng Khuyến khích Học tập

THỨ TỰ ƯU TIÊNMỨC HỌC BỔNGĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNGGIÁ TRỊ HỌC BỔNG
1Loại 1• GPA ≥ 3,6
• ĐRL ≥ 90
Mức học bổng tương đương 120% học bổng loại 3
2Loại 2• GPA ≥ 3,2
• ĐRL ≥ 80
Mức học bổng tương đương 110% học bổng loại 3
3Loại 3• GPA ≥ 2,5
• ĐRL ≥ 65
Mức học bổng bằng mức học phí học kỳ của trường

Học bổng học tập OISP

MỨC HỌC BỔNGĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNGGIÁ TRỊ HỌC BỔNG
(đồng)
HT1• GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 3,6
• Điểm rèn luyện ≥ 90
• Tối đa 30% số suất
10.000.000
HT2• GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 3,2
• Điểm rèn luyện ≥ 80
• Tối đa 30% số suất
5.000.000
HT3• GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 2,5
• Điểm rèn luyện ≥ 65
• Tối đa 40% số suất
3.000.000

Học bổng Đoàn – hội

MỨC HỌC BỔNGĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNGGIÁ TRỊ HỌC BỔNG
(đồng)
Thành tíchĐiều kiện khác
ĐH1Có thành tích, đóng góp đặc biệt xuất sắc trong công tác Đoàn Hội• GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 7,0
• Điểm rèn luyện ≥ 90
• Tối đa 1 suất học bổng/học kỳ
3.000.000
ĐH2Có thành tích, đóng góp xuất sắc trong công tác Đoàn Hội• GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 6,5
• Điểm rèn luyện ≥ 90
• Tối đa 15 suất học bổng/học kỳ
770.000

PHỐ HỘI