Giáo dục - Việc làm

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2025

PHỐ HỘI 28/04/2025 09:58

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2025 có nhiều điểm mới đáng chú ý, gồm mở rộng tổ hợp xét tuyển, bổ sung ngành học mới và tổ chức kỳ thi Đánh giá tư duy

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2025

Trường Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 đã công bố Đề án tuyển sinh năm học 2025 với nhiều điểm cập nhật mới.

Đề án tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 năm 2025
Đề án tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 năm 2025

Phương thức tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Hà Nội 2 năm 2025

Theo đó, năm học 2025, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 dự kiến tuyển sinh theo 10 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (PT100).

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT405).

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2 (PT401).

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2 kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT401-NK).

Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (PT200).

Phương thức 6: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT406).

Phương thức 7: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (PT402).

Phương thức 8: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT402-NK).

Phương thức 9: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (PT301).

Phương thức 10: Xét chuyển diện học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học; xét tuyển cử tuyển, lưu học sinh hiệp định hoặc ngoài hiệp định (PT301-DB)

Lưu ý: Các phương thức tuyển sinh 2025 Trường ĐHSP Hà Nội 2 PT405, PT401-NK, PT402-NK, PT406 chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao.

Ngành đào tạo Trường Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2025

STTMã ngànhNgành đào tạoKhối ngành
17140201Giáo dục Mầm nonI
27140202Giáo dục Tiểu họcI
37140204Giáo dục Công dânI
47140206Giáo dục Thể chấtI
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhI
67140209Sư phạm Toán họcI
77140210Sư phạm Tin họcI
87.140.211Sư phạm Vật lýI
97140212Sư phạm Hóa họcI
107140213Sư phạm Sinh họcI
117140217Sư phạm Ngữ vănI
127140218Sư phạm Lịch sửI
137140219Sư phạm Địa lý (dự kiến)I
147140231Sư phạm Tiếng AnhI
157140247Sư phạm Khoa học tự nhiênI
167140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýI
177440122Khoa học vật liệuIV
187520301Kỹ thuật hóa họcIV
197420201Công nghệ sinh họcIV
207460112Toán ứng dụngV
217480201Công nghệ thông tinV
227220201Ngôn ngữ AnhVII
237220204Ngôn ngữ Trung QuốcVII
247310608Việt Nam họcVII
257310403Tâm lý học giáo dụcVII
267810301Quản lý thể dục thể thaoVII

Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2025

Theo đề án, năm nay, nhà trường tuyển 4.131 chỉ tiêu cho 26 ngành đào tạo.

Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2025
Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2025

Danh sách ngành đào tạo của Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 2025

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non184Kết Hợp, ĐT THPTM01; M09; M26; M05
27140202Giáo dục Tiểu học190ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạD01; A01; A00; C04, Q00
37140204Giáo dục Công dân79ĐGNL SPHN, ĐGNL HCM, ĐT THPT, Học BạD01; C00; D66; C19, Q00
47140206Giáo dục Thể chất108Kết Hợp, ĐT THPTT01; T02; T00; T05
57140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh28ĐT THPT, Học BạD01; C00; D66; C19
67140209Sư phạm Toán học198ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạA00; A01; D01; D84, Q00
77140210Sư phạm Tin học118ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạA00; D01; A01; C01, Q00
87140211Sư phạm Vật lý20ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạA00; A01; C01; D11, Q00
97140212Sư phạm Hóa học25ĐT THPT, Học BạA00; D07; B00; A06
107140213Sư phạm Sinh học20ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạB00; B08; A02; B03, Q00
117140217Sư phạm Ngữ văn70ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạC00; D01; C14; D15, Q00
127140218Sư phạm Lịch sử31ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạC00; C03; C19; D14, Q00
137140231Sư phạm Tiếng Anh101ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạD01; A01; D11; D12, Q00
147140247Sư phạm khoa học tự nhiên60ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạA16; A00; A02; B00, Q00
157140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý152ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạC00; C19; C20; A07, Q00
167220201Ngôn ngữ Anh98ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạD01; A01; D11; D12, Q00
177220204Ngôn ngữ Trung Quốc138ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạD01; D04; D14; D11, Q00
187310403Tâm lý học giáo dục68ĐT THPT, Học BạC00; C19; D01; B00
197310630Việt Nam học90ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạC00; D01; C14; D15, Q00
207420201Công nghệ Sinh học30ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạB00; B08; A02; B03, Q00
217440122Khoa học vật liệu25ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạA00; A01; C01; D11, Q00
227480201Công nghệ thông tin74ĐGNL HCM, ĐGNL SPHN, ĐT THPT, Học BạA00; D01; A01; C01, Q00
237810301Quản lý thể dục thể thao52ĐT THPT, Kết HợpT01; T02; T00; T05

PHỐ HỘI