Giáo dục - Việc làm

Đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ-Đại học Quốc gia Hà Nội 2025

AN HỘI 02/06/2025 14:35

Đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ-Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký.

Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Công nghệ-Đại học Quốc gia Hà Nội 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh năm 2025 là 4.020 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo với 4 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (gồm CCTA quy đổi)

Đối tượng: Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển theo SAT, A-LEVEL, ACT

Đối tượng: Xét tuyển theo SAT, A-LEVEL, ACT

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức

Đối tượng: Thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, tỉnh/tp...) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

Đối tượng: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, tỉnh/tp...) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Đại học Công nghệ-Đại học Quốc gia Hà Nội 2025

Dự kiến năm 2025 trường mở thêm 4 ngành mới gồm: Công nghệ sinh học (chương trình công nghệ kỹ thuật sinh học); công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông định hướng thiết kế vi mạch; công nghệ vật liệu (chương trình công nghệ vật liệu và vi mạch điện tử); khoa học dữ liệu (chương trình khoa học và kỹ thuật dữ liệu).

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1CN1Công nghệ thông tin480Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
2CN10Công nghệ nông nghiệp60Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá120Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
4CN12Trí tuệ nhân tạo300Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
5CN13Kỹ thuật năng lượng80Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
6CN14Hệ thống thông tin240Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
7CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu120Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
8CN17Kỹ thuật Robot120Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
9CN18Thiết kế công nghiệp và đồ họa240Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
10CN19Công nghệ vật liệu120Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
11CN2Kỹ thuật máy tính420Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
12CN20Khoa học dữ liệu120Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
13CN21Công nghệ sinh học120Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
14CN3Vật lý kỹ thuật120Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
15CN4Cơ kỹ thuật80Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
16CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựng180Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
17CN6Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử180Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
18CN7Công nghệ hàng không vũ trụ120Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
19CN8Khoa học máy tính420Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00
20CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông480Ưu Tiên
CCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin); Toán, Lý, Tin
ĐGNL HNQ00

AN HỘI