Giáo dục - Việc làm

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025

PHỐ HỘI 17/06/2025 16:17

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển phù hợp.

Phương thức xét tuyển của Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối tượng

Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non.

Quy chế

Thủ tục xét tuyển cụ thể như sau:

- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/01 thí sinh.
Thời gian xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

1. Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển tại trụ sở chính TPHCM

+ Đối với đại học chính quy chương trình đại trà: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 650 điểm, (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành Pháp luật).
+ Đối với đại học chính quy chương trình tăng cường tiếng Anh: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 600 điểm, (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành Pháp luật).
+ Nhóm ngành Pháp luật: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có tổng điểm tối thiểu bằng 720 điểm, đồng thời thành phần điểm tiếng Việt tối thiểu bằng 180 điểm và thành phần điểm Toán học tối thiều bằng 180 điểm.

2. Ngưỡng nhận hồ sơ tại Phân hiệu Quảng Ngãi

Điểm tối thiểu bằng 600 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên).

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh:

Điểm
chứng chỉ IELTS

IELTS 4.5
IELTS 5.0
IELTS 5.5
IELTS 6.0
IELTS6.5
Điểm quy đổi môn Tiếng Anh TNTHPT
7.50
8.00
8.50
9.00
10.00

Đối với một số chứng chỉ ngoại ngữ khác được quy đổi về chứng chỉ IELTS.

Các chứng chỉ
Thang điểm
IELTS
4.5
5.0
5.5
6.0
6.5
TOEIC 4 kỹ năng
- Điểm nghe: 337
- Điểm đọc: 330
- Điểm viết:140
- Điểm nói: 135
- Điểm nghe: 399
- Điểm đọc: 384
- Điểm viết: 159
- Điểm nói: 149
- Điểm nghe: 400
- Điểm đọc: 385
- Điểm viết: 150
- Điểm nói: 160
- Điểm nghe: 445
- Điểm đọc: 420
- Điểm viết: 165
- Điểm nói: 170
- Điểm nghe: 489
- Điểm đọc: 454
- Điểm viết: 179
- Điểm nói: 179
TOEIC 2 kỹ năng
450 - 524
525 - 599
600 - 725
651 - 849
726 - 849
850 - 990
VSTEP
5.0
5.5
6.0 (Bậc 4)
7.0
8.0
TOEFL ITP
450 - 474
475 - 499
500 - 524
525 - 549
550 - 677
TOEFL iBT
38
45
46-59
70
93

Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh có thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.

- Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện in phiếu đăng ký sơ tuyển);
+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;
+ 01 Bản chứng chỉ ngoại ngữ cần quy đổi (bản photocopy có công chứng);

- Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).

Điều kiện xét tuyển

1. Đào tạo tại TPHCM

Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn (không nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm thành tích nổi bật) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm.
Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Đối với nhóm ngành Pháp luật, điểm xét tuyển môn toán tối thiểu bằng 6.0 điểm và điểm xét tuyển môn Ngữ văn tối thiểu bằng 6.0 điểm

2. Đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có): Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên, điểm cộng) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).

1) Nguyên tắc xét tuyển

- Dựa vào điểm trung bình học bạ cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng) và các thành thích nổi bật (nếu có) hoặc thí sinh thuộc trong Top đầu các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH.
+ Điểm cộng đối với thí sinh có thành tích nổi bật:

Stt
Đối tượng
Điểm cộng (tối đa)
1
Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố;.
Giải nhất: 3.0
Giải nhì: 2.5
Giải ba: 2
Giải khuyến khích: 1.5
2
Học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa
2.0 điểm
3
Học sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố
2.0 điểm
4
Học sinh có học lực ba năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi.
2.0 điểm
5
Học sinh đạt thành thích nổi bật khác (được các tổ chức xác nhận)
1.0 điểm
6
Học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH. Danh mục các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH
2.0 điểm
7
Học sinh trường chuyên, lớp chuyên
2.5 điểm
8
Học sinh trường THPT thuộc các trường Top có chất lượng tốt dựa trên điểm đầu vào năm lớp 10, kết quả phân tích chất lượng học tập tại IUH, kết quả đối sánh giữa điểm học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT.Mức 1: 2.0 điểm
Mức 2: 1.5 điểm
Mức 3: 1.0 điểm

Lưu ý: Đối với thí sinh có nhiều thành tích nổi bật, điểm cộng là tổng điểm thành tích nổi bật của thí sinh có được và được tính điểm cộng tối đa 3.0 điểm.

Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh:

Điểm
chứng chỉ IELTS

IELTS 4.5
IELTS 5.0
IELTS 5.5
IELTS 6.0
IELTS6.5
Điểm quy đổi môn Tiếng Anh HBTHPT Lớp 12
8.00
8.50
9.00
10.00
10.00

Đối với một số chứng chỉ ngoại ngữ khác được quy đổi về chứng chỉ IELTS.

Các chứng chỉ
Thang điểm
IELTS
4.5
5.0
5.5
6.0
6.5
TOEIC 4 kỹ năng
- Điểm nghe: 337
- Điểm đọc: 330
- Điểm viết:140
- Điểm nói: 135
- Điểm nghe: 399
- Điểm đọc: 384
- Điểm viết: 159
- Điểm nói: 149
- Điểm nghe: 400
- Điểm đọc: 385
- Điểm viết: 150
- Điểm nói: 160
- Điểm nghe: 445
- Điểm đọc: 420
- Điểm viết: 165
- Điểm nói: 170
- Điểm nghe: 489
- Điểm đọc: 454
- Điểm viết: 179
- Điểm nói: 179
TOEIC 2 kỹ năng
450 - 524
525 - 599
600 - 725
651 - 849
726 - 849
850 - 990
VSTEP
5.0
5.5
6.0 (Bậc 4)
7.0
8.0
TOEFL ITP
450 - 474
475 - 499
500 - 524
525 - 549
550 - 677
TOEFL iBT
38
45
46-59
70
93

- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.

- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện in phiếu đăng ký sơ tuyển);
+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;
+ 01 Bản chứng chỉ ngoại ngữ cần quy đổi (bản photocopy có công chứng);

- Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh.

2) Thủ tục xét tuyển

- Hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký sơ tuyển);
+ 01 Bản photocopy Học bạ THPT. Lưu ý: Đối với Thí sinh có học lực lớp 10, 11 và 12 đều đạt loại giỏi, hoặc thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, cần nộp bản photocopy học bạ THPT có công chứng.
+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;
+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có), (bản photocopy có công chứng);
+ Giấy tờ minh chứng cho diện cộng điểm xét tuyển (bản photocopy có công chứng). Đối với học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH, cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT;

- Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh

Lưu ý:
- Thí sinh có thành tích nổi bật là những thí sinh thuộc diện sau đây (điểm cộng dành cho thí sinh có thành tích nổi bật được nêu trên
+ Học sinh trường chuyên/trường năng khiếu/trường có lớp chuyên (tra cứu tại
https://tuyensinh.iuh.edu.vn/);
+ Học sinh thuộc các trường THPT có chất lượng tốt (tra cứu tại https:// tuyensinh.iuh.edu.vn/);
+ Học sinh thuộc Top đầu các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH (tra cứu tại https://tuyensinh.iuh.edu.vn/);
+ Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+ Học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+ Học sinh có học lực ba năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi;
+ Học sinh đạt thành tích nổi bật khác (được các tổ chức xác nhận;
+ Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi thành điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển

Thời gian xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.

Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2025

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210404Thiết kế thời trang0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; C02; (Toán, Văn, Tin); D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
27220201Nhóm ngành ngôn ngữ gồm 02 chuyên ngành: Ngôn ngữ anh; Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; D15; D14; D66
37340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C01; C04; C03; C14; (Toán, Văn, Tin)
47340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C01; C04; C03; C14; (Toán, Văn, Tin)
57340115Marketing0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C01; C04; C03; C14; (Toán, Văn, Tin)
67340115CMarketing0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C01; C04; C03; C14; (Toán, Văn, Tin)
77340120Kinh doanh quốc tế0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; A01; D10; D09; D84; (Toán, Anh, Tin)
87340120CKinh doanh quốc tế0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; A01; D10; D09; D84; (Toán, Anh, Tin)
97340122Thương mại điện tử0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; A01; D10; D09; D84; (Toán, Anh, Tin)
107340122CThương mại điện tử0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; A01; D10; D09; D84; (Toán, Anh, Tin)
117340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C01; C04; C03; C14; (Toán, Văn, Tin)
127340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C01; C04; C03; C14; (Toán, Văn, Tin)
137340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C01; C04; C03; C14; (Toán, Văn, Tin)
147340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C01; C04; C03; C14; (Toán, Văn, Tin)
157340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C01; C04; C03; C14; (Toán, Văn, Tin)
167340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C01; C04; C03; C14; (Toán, Văn, Tin)
177340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C01; C04; C03; C14; (Toán, Văn, Tin)
187380107Luật kinh tế0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C03; C00; C19; D14; D01; D15; D09; D84
197380107CLuật kinh tế0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C03; C00; C19; D14; D01; D15; D09; D84
207380108Luật quốc tế0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C03; C00; C19; D14; D01; D15; D09; D84
217380108CLuật quốc tế0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C03; C00; C19; D14; D01; D15; D09; D84
227420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
A02; B00; B03; B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); B04
237420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
A02; B00; B03; B08; (Toán, Sinh, Công nghệ); B04
247480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
257480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
267480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; C02; (Toán, Văn, Tin); D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
277510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
287510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
297510202Công nghệ chế tạo máy0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
307510202CCông nghệ chế tạo máy0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
317510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
327510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
337510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
347510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
357510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
367510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
377510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
387510301CCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
397510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
407510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
417510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
427510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
A00; B00; C02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D07
437510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
A00; B00; C02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D07
447510406Công nghệ kỹ thuật môi trường0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
A00; B00; C02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D07
457540101Công nghệ thực phẩm0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
A00; B00; C02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D07
467540101CCông nghệ thực phẩm0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
A00; B00; C02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D07
477540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
A00; B00; C02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D07
487540204Công nghệ dệt, may0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; C02; (Toán, Văn, Tin); D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
497580201Kỹ thuật xây dựng0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
507580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
517580302Quản lý xây dựng0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C01; A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A10
527720201Dược học0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
A00; B00; C02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D07
537720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
A00; B00; C02; (Toán, Hóa, Công nghệ); D07
547810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; A01; D10; D09; D84; (Toán, Anh, Tin)
557810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; A01; D10; D09; D84; (Toán, Anh, Tin)
567850101Quản lý tài nguyên và môi trường0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
C04; D15; A07; A04; B02
577850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.0ĐGNL HCM
Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
D01; C02; B03; (Toán, Văn, Công nghệ); C14

PHỐ HỘI