Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại trung tâm hành chính công của Sở Kế hoạch đầu tư

(Nguồn: Trung tâm Hành chính công và xúc tiến đầu tư tỉnh) 05/01/2017 09:11

Tin liên quan

  • CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ KINH DOANH VÀ NÂNG CAO CHỈ SỐ PCI

1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

2. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

3. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

4. Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

5. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

6. Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

7. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh.

8. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

9. Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng.

10. Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần).

11. Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân.

12. Bán doanh nghiệp tư nhân.

13. Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần).

14. Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần).

15. Hợp nhất doanh nghiệp.

16. Sáp nhập doanh nghiệp.

17. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần.

18. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

19. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

20. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn.

21. Thông báo tạm ngừng kinh doanh.

22. Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.

23. Giải thể doanh nghiệp.

24. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của tòa án.

25. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

26. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

27. Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp.

28. Đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

29. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

30. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã.

31. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia.

32. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách.

33. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất.

34. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.

35. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).

36. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).

37. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).

38. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).

39. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện).

40. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã…

41. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

42. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.

43. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

44. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

45. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã).

46. Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

47. Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu.

48. Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

49. Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

50. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

51. Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

52. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

53. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

54. Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

55. Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

56. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).

57. Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.

58. Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

59. Chuyển nhượng dự án đầu tư.

60. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.

61. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

62. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

63. Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

64. Giãn tiến độ đầu tư.

65. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

66. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

67. Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

68. Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu.

69. Thẩm định điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu.

70. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật.

71. Thẩm định điều chỉnh, bổ sung báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật.

(Nguồn: Trung tâm Hành chính công và xúc tiến đầu tư tỉnh)

(0) Bình luận
Nổi bật Báo Quảng Nam
Mới nhất
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại trung tâm hành chính công của Sở Kế hoạch đầu tư
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO