Đang hiển thị
Tỉnh thành khác
Thứ Sáu, 09/05/2025
Cập nhật Học phí Đại học Ngoại thương 2025 - 2026 mới nhất, bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.
Nội dung | Thông tin chi tiết |
Tên trường | Đại học Ngoại thương |
Tên tiếng Anh | Foreign Trade University (FTU) |
Mã trường | NTH |
Loại hình đào tạo | Đại học, Sau đại học, Văn bằng 2, Tại chức, Liên thông, Liên kết quốc tế |
Địa chỉ | 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội |
Số điện thoại | (024) 32 595158 |
qldt@ftu.edu.vn | |
Website | http://www.ftu.edu.vn/ |
facebook.com/ftutimesofficial |
Hiện tại, thông tin về học phí của Đại học Ngoại thương cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
STT | Chương trình | Mức học phí dự kiến | Ghi chú |
1 | Chương trình tiêu chuẩn | 22 đến 25 triệu đồng/năm | |
2 | Chương trình chất lượng cao | 45 đến 48 triệu đồng/năm | |
3 | Chương trình tiên tiến | 68 đến 70 triệu đồng/năm | Ngoại trừ Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với ĐH Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh |
4 | Chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế – Nhóm A | 45 đến 48 triệu đồng/năm | Gồm: Chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Kế toán – Kiểm toán định hướng ACCA, CLC Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp |
5 | Chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế – Nhóm B | 60 đến 65 triệu đồng/năm | Gồm: Cương trình Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông Marketing tích hợp |
Trường có các loại học bổng khuyến khích học tập, cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo | Loại học bổng | Mức học bổng/kỳ (VNĐ) |
Tiêu chuẩn | Khá | 8.900.000 |
Giỏi | 9.300.000 | |
Xuất sắc | 9.500.000 | |
Chất lượng cao/Định hướng nghề quốc tế/Phát triển quốc tế | Khá | 18.800.000 |
Giỏi | 19.000.000 | |
Xuất sắc | 19.200.000 | |
Chương trình tiên tiến | Khá | 32.500.000 |
Giỏi | 32.800.000 | |
Xuất sắc | 33.100.000 |
Đối tượng | Mức học bổng (VNĐ/năm học) |
Thủ khoa đầu vào toàn trường | 15.000.000 |
Thủ khoa đầu vào Trụ sở chính và các cơ sở | 12.000.000 |
Thủ khoa tốt nghiệp Trụ sở chính và các cơ sở | 6.000.000 |
Khóa | Mức HB Khá/ kỳ (VNĐ) | Mức HB Giỏi/ kỳ (VNĐ) | Mức HB Xuất sắc/ kỳ(VNĐ) |
K59; 60; 61; 62 | 8.900.000 | 9.300.000 | 9.500.000 |
Đợt xét | Mức học bổng (VNĐ/lần) |
---|---|
Học bổng theo xét duyệt nội bộ | 2.000.000 |