(QNO) - Kết quả lấy phiếu tín nhiệm tại Kỳ họp thứ 6, Quốc hội khóa XIV đối với 48 người vừa được công bố chiều nay 25.10.
Các đại biểu Quốc hội bỏ phiếu kín lấy phiếu tín nhiệm 48 chức danh. Ảnh: VOV |
Quốc hội cũng đã thông qua nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do Quốc hội bầu và phê chuẩn.
KHỐI CHỦ TỊCH NƯỚC
1. Bà Đặng Thị Ngọc Thịnh, Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tín nhiệm cao: 323 phiếu (chiếm 66,6% tổng số đại biểu Quốc hội)
Tín nhiệm: 146 (30,1%)
Tín nhiệm thấp: 6 (1,24%)
KHỐI QUỐC HỘI
1. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân, Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tín nhiệm cao: 437 (90,1%)
Tín nhiệm: 34 (7,01%)
Tín nhiệm thấp: 4 (0,82%)
2. Bà Tòng Thị Phóng, Phó Chủ tịch Thường trực Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tín nhiệm cao: 372 (76,7%)
Tín nhiệm: 91 (18,76%)
Tín nhiệm thấp: 11 (2,27%)
3. Ông Uông Chu Lưu, Phó Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tín nhiệm cao: 374 (77,1%)
Tín nhiệm: 92 (18,97%)
Tín nhiệm thấp: 9 (1,86%)
4. Ông Đỗ Bá Tỵ, Phó Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tín nhiệm cao: 327 (67,42%)
Tín nhiệm: 135 (27,84%)
Tín nhiệm thấp: 13 (2,68%)
5. Ông Phùng Quốc Hiển, Phó Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tín nhiệm cao: 362 (74,64%)
Tín nhiệm: 102 (21,03%)
Tín nhiệm thấp: 7 (2,68%)
6. Bà Nguyễn Thúy Anh, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
Tín nhiệm cao: 210 (43,3%)
Tín nhiệm: 232 (47,84%)
Tín nhiệm thấp: 32 (6,6%)
7. Ông Phan Thanh Bình, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội
Tín nhiệm cao: 326 (67,22%)
Tín nhiệm: 146 (30,1%)
Tín nhiệm thấp: 2 (0,41%)
8. Ông Hà Ngọc Chiến, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
Tín nhiệm cao: 290 (59,79%)
Tín nhiệm: 181 (37,32%)
Tín nhiệm thấp: 3 (0,62%)
9. Ông Phan Xuân Dũng, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, công nghệ và môi trường của Quốc hội
Tín nhiệm cao: 276 (56,91%)
Tín nhiệm: 176 (36,29%)
Tín nhiệm thấp: 22 (4,54%)
10. Ông Nguyễn Khắc Định, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
Tín nhiệm cao: 317 (63,36%)
Tín nhiệm: 145 (29,9%)
Tín nhiệm thấp: 12 (2,47%)
11. Ông Nguyễn Văn Giàu, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
Tín nhiệm cao: 330 (68,04%)
Tín nhiệm: 139 (28,66%)
Tín nhiệm thấp: 5 (1,03%)
12. Ông Nguyễn Đức Hải, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - ngân sách của Quốc hội
Tín nhiệm cao: 323 (66,6%)
Tín nhiệm:144 (29,69%)
Tín nhiệm thấp: 7 (1,44%)
13. Bà Nguyễn Thanh Hải, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Trưởng ban Dân nguyện thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Tín nhiệm cao: 279 (57,53%)
Tín nhiệm: 171 (35,26%)
Tín nhiệm thấp: 25 (5,15%)
14. Bà Lê Thị Nga, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
Tín nhiệm cao: 338 (69,69%)
Tín nhiệm: 118 (24,33%)
Tín nhiệm thấp: 19 (3,92%)
15. Ông Nguyễn Hạnh Phúc, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Tổng Thư ký Quốc hội - Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
Tín nhiệm cao: 315 (64,95%)
Tín nhiệm: 133 (27,42%)
Tín nhiệm thấp: 26 (5,36%)
16. Ông Vũ Hồng Thanh, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
Tín nhiệm cao: 236 (54,23%)
Tín nhiệm: 182 (37,53%)
Tín nhiệm thấp: 29 (5,98%)
17. Ông Trần Văn Túy, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Trưởng ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Tín nhiệm cao: 341 (70,31%)
Tín nhiệm: 120 (24,74%)
Tín nhiệm thấp: 14 (2,89%)
18. Ông Võ Trọng Việt, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội
Tín nhiệm cao: 286 (58,97%)
Tín nhiệm: 166 (34,23%)
Tín nhiệm thấp: 23 (4,74%)
KHỐI CHÍNH PHỦ
1. Ông Nguyễn Xuân Phúc, Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tín nhiệm cao: 393 (81,03%)
Tín nhiệm: 68 (14,02%)
Tín nhiệm thấp: 14 (2,89%)
2. Ông Trương Hòa Bình, Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tín nhiệm cao: 336 (69,28%)
Tín nhiệm: 122 (25,15%)
Tín nhiệm thấp: 15 (3,09%)
3. Ông Phạm Bình Minh, Phó Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Tín nhiệm cao: 377 (77,73%)
Tín nhiệm: 85 (17,53%)
Tín nhiệm thấp: 10 (2,06%)
4. Ông Vương Đình Huệ, Phó Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tín nhiệm cao: 354 (72,99%)
Tín nhiệm: 103 (21,24%)
Tín nhiệm thấp: 17 (3,51%)
5. Ông Vũ Đức Đam, Phó Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tín nhiệm cao: 305 (62,89%)
Tín nhiệm: 140 (28,87%)
Tín nhiệm thấp: 28 (5,77%)
6. Ông Trịnh Đình Dũng, Phó Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tín nhiệm cao: 210 (43,3%)
Tín nhiệm: 212 (43,71%)
Tín nhiệm thấp: 50 (10,31%)
7. Ông Ngô Xuân Lịch, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Tín nhiệm cao: 341 (70,31%)
Tín nhiệm: 120 (24,74%)
Tín nhiệm thấp: 12 (2,47%)
8. Ông Tô Lâm, Bộ trưởng Bộ Công an
Tín nhiệm cao: 273 (56,29%)
Tín nhiệm: 149 (30,72%)
Tín nhiệm thấp: 51 (10,52%)
9. Ông Chu Ngọc Anh, Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ
Tín nhiệm cao: 169 (34,85%)
Tín nhiệm: 270 (55,67%)
Tín nhiệm thấp: 34 (7,01%)
10. Ông Trần Tuấn Anh, Bộ trưởng Bộ Công Thương
Tín nhiệm cao: 226 (46,6%)
Tín nhiệm: 188 (38,76%)
Tín nhiệm thấp: 57 (11,75%)
11. Ông Đỗ Văn Chiến, Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
Tín nhiệm cao: 255 (52,58%)
Tín nhiệm: 203 (41,86%)
Tín nhiệm thấp: 14 (2,89%)
12. Ông Nguyễn Xuân Cường, Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
Tín nhiệm cao: 307 (63,3%)
Tín nhiệm: 153 (31,55%)
Tín nhiệm thấp: 12 (2,47%)
13. Ông Đào Ngọc Dung, Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
Tín nhiệm cao: 258 (53,2%)
Tín nhiệm: 189 (38,97%)
Tín nhiệm thấp: 25 (5,15%)
14. Ông Nguyễn Chí Dũng, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư
Tín nhiệm cao: 169 (34,85%)
Tín nhiệm: 208 (42,89%)
Tín nhiệm thấp: 97 (20%)
15. Ông Đinh Tiến Dũng, Bộ trưởng Bộ Tài chính
Tín nhiệm cao: 229 (47,22%)
Tín nhiệm: 195 (40,21%
Tín nhiệm thấp: 49 (10,1%)
16. Ông Mai Tiến Dũng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Tín nhiệm cao: 273 (56,29%)
Tín nhiệm: 175 (36,08%)
Tín nhiệm thấp: 24 (4,95%)
17. Ông Phạm Hồng Hà, Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Tín nhiệm cao: 159 (32,78%)
Tín nhiệm: 226 (46,6%)
Tín nhiệm thấp: 89 (18,35%)
18. Ông Trần Hồng Hà, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường
Tín nhiệm cao: 197 (40,62%)
Tín nhiệm: 208 (42,89%)
Tín nhiệm thấp: 69 (14,23%)
19. Ông Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Tín nhiệm cao: 339 (69,9%)
Tín nhiệm: 122 (25,15%)
Tín nhiệm thấp: 11 (2,27%)
20. Ông Lê Minh Khái, Tổng Thanh tra Chính phủ
Tín nhiệm cao: 304 (62,68%)
Tín nhiệm: 158 (32,58%)
Tín nhiệm thấp: 12 (2,47%)
21. Ông Lê Thành Long, Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Tín nhiệm cao: 318 (65,57%)
Tín nhiệm: 134 (27,63%)
Tín nhiệm thấp: 22 (4,54%)
22. Ông Phùng Xuân Nhạ, Bộ trưởng Bộ GD-ĐT
Tín nhiệm cao: 140 (28,87%)
Tín nhiệm: 194 (40%)
Tín nhiệm thấp: 137 (28,25%)
23. Ông Lê Vĩnh Tân, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Tín nhiệm cao:157 (32,37%)
Tín nhiệm: 250 (51,55%)
Tín nhiệm thấp: 64 (13,2%)
24. Ông Nguyễn Văn Thể, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Tín nhiệm cao: 142 (29,28%)
Tín nhiệm: 221 (45,57%)
Tín nhiệm thấp: 107 (22,06%)
25. Ông Nguyễn Ngọc Thiện, Bộ trưởng Bộ VH-TT&DL
Tín nhiệm cao: 148 (30,52%)
Tín nhiệm: 252 (51,96%)
Tín nhiệm thấp: 72 (14,85%)
26. Bà Nguyễn Thị Kim Tiến, Bộ trưởng Bộ Y tế
Tín nhiệm cao: 224 (46,19%)
Tín nhiệm: 197 (40,62%)
Tín nhiệm thấp: 53 (10,93%)
KHỐI TAND TỐI CAO, VIỆN KSND TỐI CAO VÀ KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
1. Ông Nguyễn Hòa Bình, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
Tín nhiệm cao: 286 (58,97%)
Tín nhiệm: 171 (35,26%)
Tín nhiệm thấp: 18 (3,71%)
2. Ông Lê Minh Trí, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
Tín nhiệm cao: 204 (42,06%)
Tín nhiệm: 299 (47,22%)
Tín nhiệm thấp: 41 (8,45%)
3. Ông Hồ Đức Phớc, Tổng Kiểm toán Nhà nước
Tín nhiệm cao: 245 (50,52%)
Tín nhiệm: 194 (40%)
Tín nhiệm thấp: 36 (7,42%).
(Theo VOV)