Giáo dục - Việc làm

Đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025

PHỐ HỘI 27/05/2025 15:20

Đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển phù hợp.

Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025

Năm 2025, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.990 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).

Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.

ĐXT = ĐKQHT * 2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

- ĐKQHT: Điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- ĐQĐCC: Điểm quy đổi giải học sinh giỏi thí sinh đoạt được theo Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh sang thang điểm 10.
- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

- M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

ĐXT = ĐQĐNL + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

- ĐQĐNL: Điểm quy đổi từ tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường

Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

ĐXT = ĐQĐTD + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

- ĐQĐTD: Điểm quy đổi tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh sang thang điểm 10

Giải HSG cấp tỉnh/Thành phố
Giải
Điểm quy đổi
Ba
9,00
Nhì
9,50
Nhất
10

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10 dành cho chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh

Tiếng Anh IELTSTiếng Anh TOEFL iBTĐiểm quy đổi
5.550-609,00
6.061-709,50
6.5-9.071-12010

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10 dành cho chứng chỉ ngoại ngữ khác

Tiếng Trung HSK
Tiếng Nhật JLPTTiếng Hàn TOPIK
Điểm quy đổi
HSK 3
N4TOPIK 39,00
HSK 4
N3TOPIK 49,50
HSK 5
HSK 6
N2
N1
TOPIK 5
TOPIK 6
10

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

SATĐiểm quy đổi
1000-1100
9,00
1101-1200
9,50
1201-1600
10

Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
Chương trình đào tạo Đại học chính quy
17210404Thiết kế thời trang60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D14
27220201Ngôn ngữ Anh200ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc100ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D04
47220209Ngôn ngữ Nhật70ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D06
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc70ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, DD2
67229020Ngôn ngữ học50ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D14
77310104Kinh tế đầu tư60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D84
87310612Trung Quốc học50ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D04
97340101Quản trị kinh doanh300ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D84
1073401012Phân tích dữ liệu kinh doanh120ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D84
117340115Marketing120ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D84
127340201Tài chính - Ngân hàng180ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D84
137340301Kế toán600ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D84
147340302Kiểm toán120ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D84
157340404Quản trị nhân lực120ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D84
167340406Quản trị văn phòng120ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D84
177480101Khoa học máy tính120ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu70ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
197480103Kỹ thuật phần mềm240ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
207480104Hệ thống thông tin120ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tính140ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
227480201Công nghệ thông tin360ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2374802012Công nghệ đa phương tiện60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
247480202An toàn thông tin40ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
257510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí360ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2675102012Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2775102013Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
287510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử300ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
2975102032Robot và trí tuệ nhân tạo60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3075102033Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
317510205Công nghệ kỹ thuật ô tô360ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
327510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt120ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
337510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử420ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
347510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông480ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3575103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
367510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa300ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
3775103031Kỹ thuật sản xuất thông minh60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
387510401Công nghệ kỹ thuật hóa học210ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
397510406Công nghệ kỹ thuật môi trường50ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, B00, C02, D07,B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D84
4175190071Năng lượng tái tạo60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
427520116Kỹ thuật cơ khí động lực60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
447540101Công nghệ thực phẩm120ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
457540203Công nghệ vật liệu dệt, may50ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
467540204Công nghệ dệt, may180ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
477720203Hóa dược60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, B00, C02, D07, B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
487810101Du lịch140ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D14, D15
497810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành130ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D14, D15
507810201Quản trị khách sạn130ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D14, D15
517810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống60ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D14, D15
CTĐT bằng tiếng Anh
527340301TAKế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A01, D01, D84
537480101TAKhoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
547510201TACông nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
557510205TACông nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
567510301TACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
577510302TACông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
A00, A01, (Toán, Lí, Công nghệ),A0T (Toán, Lí, Tin)
587810101TADu lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D14, D15
597810103TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D14, D15
607810201TAQuản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D14, D15
617810202TAQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)40ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D14, D15
Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây
627220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)30ĐT THPT
Kết Hợp
Ưu Tiên
D01, D04
(0) Bình luận
x
Nổi bật Báo Quảng Nam
Mới nhất
Đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO