Giáo dục - Việc làm

Đề án tuyển sinh Đại học Thương mại 2025

PHỐ HỘI 27/05/2025 15:24

Đề án tuyển sinh Học viện Ngân hàng 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển phù hợp.

Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Ngân hàng 2025

Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh 5320 chỉ tiêu với 45 chương trình đào tạo (CTĐT) đa ngành, đa lĩnh vực theo 06 phương thức xét tuyển đại học chính quy. Cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội /ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó:

- Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
- Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó:

- Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
- Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó:

- Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
- Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế
Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11,12 của môn đó.

- Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
- Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó:

- Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (Phụ lục 1));
- Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;
- Thí sinh phải nộp hồ sơ về Trường theo thông báo để Trường kiểm tra minh chứng, thực hiện xét tuyển (phương thức 301) và quy đổi điểm đối với các phương thức còn lại.

Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi

Giải HSG
Điểm thưởng
Ngành/chương trình đào tạo được đăng ký xét tuyển
2.0
1.5
1.0
- HSG cấp tỉnh/
Thành phố
Giải Nhất
Giải Nhì
Giải Ba

Môn đạt giải




Toán/Vật lí/
Hóa học



Tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh/Ngữ văn



Tất cả các ngành trừ Tiếng Trung thương mại (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)
Lịch sử/Địa lí



Tất cả các CTĐT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế trừ Tiếng Trung thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)
Tiếng Pháp



Quản trị kinh doanh
(Tiếng Pháp thương mại)
Tiếng Trung Quốc



Ngôn ngữ Trung Quốc

Tin học
+ Hệ thống thông tin quản lý
+ Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số)

Mã ngành và chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Đại học Thương mại 2025

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)250Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
2TM03Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)100Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
3TM04Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)100Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
4TM06Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)120Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
5TM07Marketing (Marketing Thương mại)160Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
6TM09Marketing (Marketing số)100Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
7TM10Marketing (Quản trị Thương hiệu)100Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
8TM12Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)120Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
9TM14Kế toán (Kế toán công)80Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
10TM15Kiểm toán (Kiểm toán)100Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
11TM17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)170Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
12TM19Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)160Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
13TM21Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)120Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
14TM22Kinh tế (Quản lý kinh tế)170Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
15TM24Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)120Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
16TM26Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)80Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
17TM27Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)120Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
18TM28Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)170Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
19TM30Thương mại điện tử (Kinh doanh số)100Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
20TM31Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)170Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
21TM33Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)250Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A01; D01; D07
22TM34Luật kinh tế (Luật kinh tế)130Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
23TM36Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)110Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
24TM37Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)150Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
25TM40Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)140Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A01; D01; D04; D07
26TM42Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)50Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A00; A01; D01; D03; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27TM45Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh50Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP
28TM02Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)150Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
29TM05Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)100Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
30TM08Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)150Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
31TM11Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)100Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
32TM13Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)120Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
33TM16Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)120Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
34TM18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)150Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
35TM20Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)140Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
36TM23Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)120Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37TM25Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)120Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
38TM29Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)120Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
39TM32Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)100Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
40TM35Luật kinh tế (Luật kinh doanh)110Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
41TM38Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)130Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
42TM39Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)160Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
43TM41Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại120Ưu Tiên
ĐT THPT
Kết Hợp
D04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44TM43Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)50Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
45TM44Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)50Ưu Tiên
ĐT THPT
Học Bạ
Kết Hợp
A01; D01; D07; D09; D10; D84; X26 (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
(0) Bình luận
x
Nổi bật Báo Quảng Nam
Mới nhất
Đề án tuyển sinh Đại học Thương mại 2025
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO