Giáo dục - Việc làm

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải 2025

PHỐ HỘI 27/05/2025 15:31

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển phù hợp.

Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2025 với 4.500 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển:

1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).

Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

Cụ thể:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo chương trình, ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

TTTên môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thiTên ngành xét tuyển
1ToánTất cả các ngành
2Vật lýTất cả các ngành
3Hóa họcTất cả các ngành
4Sinh họcKỹ thuật môi trường
5Tin họcCông nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật robot, Kỹ thuật cơ điện tử, Hệ thống giao thông thông minh, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông
6Tiếng AnhNgôn ngữ Anh

2. Xét học bạ THPT

Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đi 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) để xét tuyển.

Trong đó, điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

STT Điểm IELTS Điểm quy đổi
15.08
25.58,5
36.09
46.59,5
5từ 7.0 trở lên10

3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2025 và đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại phân hiệu TPHCM)

Điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) dự kiến đạt từ 75 điểm trở lên (theo thang điểm 150) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

4. Xét điểm thi đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.

Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK HN) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.

Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Trường Đại học Giao thông Vận tải 2025

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh60ĐT THPT
Học Bạ
D01; D09; D10
ĐGNL HND01; D09; D10; Q00
27310101Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)85ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
37340101Quản trị kinh doanh100ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
47340101 LKChương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)40ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
57340201Tài chính - Ngân hàng60ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
67340301Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)100ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
77460112Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)70ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
87480101Khoa học máy tinh60ĐT THPTA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
97480201Công nghệ thông tin210ĐT THPTA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
107510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng100ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
117520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)150ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
127520107Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)40ĐT THPTA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
ĐGNL HNA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
137520114Kỹ thuật cơ điện tử70ĐT THPTA00; A01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D07; K00
147520115Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)70ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
157520116Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)150ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
167520130Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)160ĐT THPTA00; A01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D07; K00
177520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)80ĐT THPTA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
ĐGNL HNA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
187520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)150ĐT THPTA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
ĐGNL HNA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
197520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)130ĐT THPTA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
ĐGNL HNA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
207520216-GTTMKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)40ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
217520320Kỹ thuật môi trường50ĐT THPT
Học Bạ
A00; B00; D01; D07
ĐGTD BKA00; B00; D01; D07; K00
227580101Kiến trúc50ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01, V00; V01
237580106Quản lý đô thị và công trình50ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
247580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)210ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
257580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy50ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
267580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)600ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
277580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)50ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
287580215Kỹ thuật an toàn giao thông50ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
297580301Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)110ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
307580302Quản lý xây dựng60ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
327840101Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt)120ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
337840104Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)155ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
347520116-ĐSKỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)45ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
357520201-ĐSKỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)45ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
367520216-ĐSKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)45ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
377580205-ĐSKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)45ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
387840101-ĐSKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)60ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
397480106Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)90ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
407520207-BDKỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)50ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
417340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)50ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
427340301 QTKế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt - Anh)90ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
437480201 QTCông nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)90ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKA00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
447520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)90ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
457580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)60ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BKA00; A01; D01; D07; K00
467580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)30ĐT THPT
Học Bạ
A00, A01; D03; D07; A00; A01; D01
ĐGTD BKA00, A01; D03; D07; A00; A01; D01; K00
477580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)50ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
487580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)50ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
(0) Bình luận
x
Nổi bật Báo Quảng Nam
Mới nhất
Đề án tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải 2025
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO