Giáo dục - Việc làm

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2025-2026

PHỐ HỘI04/04/2025 15:22

Cập nhật học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2025 - 2026 mới nhất và bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.

Giới thiệu về Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Thông tin Chi tiết
Tên trườngĐại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
Tên tiếng AnhUniversity of Economic and Technical Industries (UNETI)
Mã trườngDKK
Loại trườngCông lập
Hệ đào tạoĐại học - Cao đẳng
Địa chỉ- Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
- Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
Số điện thoại048.621.504
Emailuneti@vnn.vn
Websitehttp://uneti.edu.vn/

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm học 2025 - 2026

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2025 - 2026
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2025 - 2026

Hiện tại, thông tin về học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2023 – 2024 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm học 2023 - 2024

Học phí tại Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) được quy định với mức thu dao động từ 17.500.000 VNĐ/năm đến 18.000.000 VNĐ/năm, tùy thuộc vào ngành học và chương trình đào tạo.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Học phí
1
7540202
Công nghệ sợi, dệt
A00, A01, C01, D01
17.500.000
2
7540204
Công nghệ dệt, may
A00, A01, C01, D01
17.500.000
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D09, D14
17.500.000
4
7340121
Kinh doanh thương mại
A00, A01, C01, D01
17.500.000
5
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, C01, D01
17.500.000
6
7340204
Bảo hiểm
A00, A01, C01, D01
17.500.000
7
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, C01, D01
18.000.000
8
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, C01, D01
18.000.000
9
7480109
Khoa học dữ liệu
A00, A01, C01, D01
18.000.000
10
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, C01, D01
18.000.000

Mức học phí của các ngành tại Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (UNETI) trong năm 2023 và 2024 chỉ mang tính chất tham khảo. Để cập nhật thông tin chính xác và chi tiết về học phí theo từng năm, bạn vui lòng truy cập website chính thức của trường hoặc liên hệ trực tiếp với phòng đào tạo.

Các chính sách hỗ trợ học phí tại Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp

Chính sách hỗ trợ học phái của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp

STT
Đối tượng
Mức học phí
1
Có bố hoặc mẹ đã từng tham gia cách mạng trước ngày 01/01/1945.
Có bố hoặc mẹ tham gia cách mạng bắt đầu từ 01/01/1945 và kết thúc vào khởi nghĩa tháng Tám cùng năm.
Có bố hoặc mẹ là Anh hùng Lao động có công với đất nước trong kháng chiến.
Có bố hoặc mẹ là Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân.
Có bố hoặc mẹ là bệnh binh, thương binh, liệt sĩ hoặc tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc nguy hiểm.

Miễn 100% học phí
2
Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không có nơi nương tựa, khuyết tật, tàn tật đang gặp khó khăn về vấn đề kinh tế.
Miễn 100% học phí
3
Sinh viên được tuyển sinh vào các cơ sở giáo dục đại học và nghề nghiệp dựa theo quy định được ban hành bởi Chính phủ.
Miễn 100% học phí
4
Sinh viên thuộc dân tộc thiểu số nằm trong hộ nghèo hoặc cận nghèo theo quy định của nhà nước.
Miễn 100% học phí
5
Người dân tộc thiểu số có ít dân cư, hiện đang sống tại các vùng khó khăn/đặc biệt khó khăn.
Miễn 100% học phí
6
Sinh viên thuộc nhóm đối tượng trong các chương trình và đề án được Chính phủ quy định miễn học phí.
Miễn 100% học phí
7
Người dân tộc thiểu số có ít dân cư và đang sống tại các vùng đặc biệt khó khăn.
Giảm 70% học phí
8
Sinh viên có bố hoặc mẹ là công nhân viên chức, cán bộ nhưng đang được hưởng trợ cấp do bị mắc bệnh nghề nghiệp hoặc tai nạn lao động.
Giảm 50% học phí

Chính sách học bổng của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp

Học bổng Khuyến khích Tài năng

Học bổng này dành cho những sinh viên có thành tích xuất sắc trong học tập, nghiên cứu khoa học hoặc hoạt động thể thao, văn nghệ.

Nhóm 1

Tiêu chíChi tiết
Số lượng10 suất
Giá trị140% học phí 1 năm học (2023, 2024)
Điều kiện- Hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT.
- Đạt giải nhất trong kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia.
- Thuộc đội tuyển thi Olympic châu Á hoặc quốc tế.
- Thuộc đội tuyển thi Khoa học Kỹ thuật châu Á hoặc quốc tế.

Nhóm 2

Tiêu chíChi tiết
Số lượng20 suất
Giá trị120% học phí học kỳ 1 (2023, 2024)
Điều kiện- Hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT.
- Đạt giải nhì hoặc ba trong kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia.
- Đạt giải nhất, nhì hoặc ba trong kỳ thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia.
- Đạt giải nhất, nhì hoặc ba trong kỳ thi Thể thao/Văn nghệ cấp quốc gia.

Học bổng Hỗ trợ Học tập

Học bổng này áp dụng cho sinh viên thuộc hệ đại học và cao đẳng chính quy của trường, dựa trên kết quả học tập từng kỳ.

STT
Loại học bổng
Mức học bổng theo tín chỉ
Hệ số
1
Khá
(Từ 2.5 – 3.19)
(Học phí của ngành học hoặc tín chỉ) X (tín chỉ trung bình của mỗi kỳ).
1
2
Giỏi
(Từ 3.2 – 3.59)
(Học phí của ngành học hoặc tín chỉ) X (tín chỉ trung bình của mỗi kỳ).
1.2
3
Xuất sắc
(Từ 3.6 – 4)
(Học phí của ngành học hoặc tín chỉ) X (tín chỉ trung bình của mỗi kỳ).
1.4

Trường hợp nhà trường áp dụng hình thức thu học phí theo tín chỉ, học bổng sẽ được tính dựa trên số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Ngược lại, nếu học phí được thu theo tháng, mức học bổng cấp cho sinh viên cũng sẽ được tính toán tương ứng với từng tháng.

Điều cần lưu ý là giá trị học bổng trong 1 tháng phải tương đương với học phí mà sinh viên đã đóng trong tháng đó. Điều này đảm bảo tính công bằng và minh bạch trong việc hỗ trợ tài chính cho sinh viên.

(0) Bình luận
x
Nổi bật Báo Quảng Nam
Mới nhất
Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2025-2026
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO