Giáo dục - Việc làm

Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025-2026

PHỐ HỘI17/04/2025 12:59

Cập nhật Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2025 - 2026 mới nhất, bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.

Giới thiệu về Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Hà Nội

Thông tinNội dung
Tên trườngĐại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Tên tiếng AnhHanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
Mã trườngDMT
Loại trườngCông lập
Hệ đào tạoĐại học – Cao đẳng – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế
Địa chỉ41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Số điện thoại024.38370598 – 0902.130.130
Emaildhtnmt@hunre.edu.vn – dcac@hunre.edu.vn
Websitehttps://hunre.edu.vn/
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025-2026

Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm học 2025 - 2026

Hiện tại, thông tin về học phí của Trường Đại học cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.

Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm học 2024 - 2025

Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội có mức học phí từ 294.700 VNĐ/ tín chỉ đến 351.900 VNĐ/tín chỉ theo quy định của từng ngành đào tạo.

Lộ trình tăng học phí tối đa được đảm bảo theo nghị định 81/2021/NĐ-CP.

Cụ thể, ta có thể tham khảo học phí của các khóa sinh viên Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội như sau:

Ngành đào tạoKhóa ĐH10Khóa ĐH11Khóa ĐH12 & ĐH13
Quản lý biển8.546.30010.019.80011.493.300
Bất động sản9.135.70010.903.90012.082.700
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững11.609.40012.313.00014.072.000
Công nghệ thông tin10.202.20013.368.40014.423.800
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm9.501.30012.668.40014.427.900
Khí tượng và khí hậu học11.257.60012.664.80014.423.800
Quản trị kinh doanh8.546.30010.314.50013.261.500
Kế toán8.841.00011.198.60014.735.000
Kỹ thuật địa chất11.257.60012.313.00014.423.800
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên8.546.30011.198.60011.788.000
Luật8.841.00010.609.20011.493.300
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng8.797.50011.612.70015.835.500
Marketing8.841.00010.903.90012.082.700
Công nghệ kỹ thuật môi trường9.146.80012.313.00014.423.800
Ngôn ngữ Anh7.956.90010.609.20012.082.700
Quản lý đất đai7.956.90011.788.00012.082.700
Quản lý tài nguyên và môi trường7.367.50010.903.90012.377.400
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành9.135.70011.493.30011.788.000
Quản trị khách sạn8.546.30010.314.50014.440.300
Sinh học ứng dụng9.149.40012.316.50014.427.900
Thủy văn học8.443.20013.368.40014.775.600
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ10.202.20013.368.40014.072.000
Tài nguyên nước8.546.30010.314.50012.082.700

Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã triển khai nhiều chính sách học bổng khuyến khích sinh viên trong quá trình học tập. Mức học bổng dao động từ 5 - 8 triệu/ học kỳ tùy vào từng loại học bổng.

Ngoài ra, nhà trường còn có các chính sách hỗ trợ học phí dành cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, tạo điều kiện cho các bạn tiếp tục quá trình học tập của mình.

Đối tượng ưu tiênMức hưởng
Con của người bị TNLĐ50% học phí
Con của người mắc bệnh nghề nghiệp50% học phí
Vùng ĐBKK70% học phí
Sinh viên khuyết tật100% học phí
DTTS thuộc hộ cận nghèo100% học phí
DTTS thuộc hộ nghèo100% học phí
Mồ côi100% học phí
Mồ côi cả cha lẫn mẹ100% học phí
Con của thương binh100% học phí
Con của Bệnh binh100% học phí
(0) Bình luận
x
Nổi bật Báo Quảng Nam
Mới nhất
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025-2026
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO