Cập nhật chi tiết mức học phí Đại học Đại Nam năm học 2025 – 2026, kèm theo các chính sách miễn giảm, hỗ trợ học phí và học bổng dành cho sinh viên.
Giới thiệu về Đại học Đại Nam
Đại học Đại Nam là một trong những cơ sở giáo dục đáng tin cậy tại Việt Nam, nổi bật với đa dạng các ngành học và hệ thống giáo dục, cơ sở vật chất hiện đại. Bằng tinh thần đổi mới liên tục, nhà trường đã khẳng định được uy tín, chất lượng, góp phần quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho quốc gia.
Thông tin | Nội dung |
Tên trường | Đại học Đại Nam |
Tên tiếng Anh | Dai Nam University (DNU) |
Mã trường | DDN |
Loại trường | Dân lập |
Hệ đào tạo | Sau Đại học – Đại học – Liên thông |
Cơ sở chính | Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội |
Cơ sở 1 | 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội |
Số điện thoại | (024) 35577799 |
dnu@dainam.edu.vn | |
Website | http://dainam.edu.vn |
facebook.com/DAINAM.EDU.VN |
Hiện tại, thông tin về Học phí Đại học Đại Nam năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể.
Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Đại học Đại Nam năm học 2024-2025
Mức Học phí Đại học Đại Nam 2024 - 2025 dao động từ 11.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng mỗi học kỳ, tùy thuộc vào từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Học phí/Học kỳ (đồng) |
Y đa khoa | 32.000.000 |
Dược học, Công nghệ sinh học, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Nhật | 14.500.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Truyền thông đa phương tiện | 13.900.000 |
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Tài chính ngân hàng, Luật kinh tế, Kế toán, Kinh tế, Quản trị nhân lực, Luật, Công nghệ tài chính, Phân tích dữ liệu kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ công chứng, Tâm lý học, Quản trị kình doanh (Đào tạo tiếng Anh) | 13.500.000 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn), Công nghệ kỹ thuật ô tô | 12.900.000 |
Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc | 11.900.000 |
Điều dưỡng, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Hệ thống thông tin, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế xây dựng, Ngôn ngữ Anh | 11.000.000 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với đại học Walsh - Mỹ) | 40.000.000 |
Học phí Trường Đại học Đại Nam phù hợp với chất lượng giáo dục và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, tân tiến. Mức học phí phản ánh được mức độ đầu tư và đặc thù đào tạo của từng ngành.
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí, học bổng tại Đại học Đại Nam
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Đối tượng / Điều kiện áp dụng |
---|---|---|
Học bổng Tài năng | 50% – 100% học phí toàn khóa (60,5 – 576 triệu đồng) | Tân sinh viên đạt giải cao trong các kỳ thi học sinh giỏi, thi năng khiếu |
Học bổng Khuyến khích | 100% học phí kỳ 1 (11 – 32 triệu đồng) | Tân sinh viên tuyển thẳng, cựu học sinh trường chuyên, năng khiếu, trọng điểm |
Học bổng Giáo dục – Y tế | 10 – 30 triệu đồng hoặc 15% học phí toàn khóa | Con, em ruột của cán bộ ngành giáo dục hoặc y tế, tùy ngành đăng ký học |
Học bổng Tiếp sức | 20% – 30% học phí kỳ 1 | Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn: mồ côi, hộ nghèo, dân tộc thiểu số, khuyết tật,… |
Học bổng Khuyến tài | 50% – 100% học phí kỳ 1 | Sinh viên trúng tuyển với tổng điểm tổ hợp xét tuyển THPT cao, không tính điểm ưu tiên |
Học bổng "Người Đại Nam" | 10% – 30% học phí toàn khóa (12,1 – 172,8 triệu đồng) | Tân sinh viên có quan hệ thân nhân đang/đã học hoặc công tác tại DNU |
Học bổng "Tự hào Hà Đông" | 10% học phí kỳ 1 | Tân sinh viên có hộ khẩu hoặc tốt nghiệp THPT tại quận Hà Đông |
Học bổng khác | Đa dạng (trong và ngoài nước) | Học bổng doanh nghiệp, học bổng thường niên, học bổng du học toàn phần tại các nước như Đài Loan, Hàn, Nhật, Mỹ… |