Giáo dục - Việc làm

Học phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2025-2026

PHỐ HỘI08/05/2025 14:50

Cập nhật học phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2025 - 2026 mới nhất, bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.

Giới thiệu về Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

Thông tinChi tiết
Tên trườngĐại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Tên tiếng AnhHo Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
Mã trườngSPK
Loại trườngCông lập
Hệ đào tạoĐại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
Địa chỉ01 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Số điện thoại(+84 - 028) 38968641 – 38961333 – 37221223

Emailpmo@hcmute.edu.vn
Websitehttp://hcmute.edu.vn/
Học phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2025-2026
Học phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2025 - 2026

Học phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm học 2025 - 2026

Hiện tại, thông tin về học phí của Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.

Học phí Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024 - 2025

Mức học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm học 2024-2025 dao động từ 28,8 triệu đồng trở lên.

Cụ thể:

TTTên ngànhMã ngànhDự kiến học phí 2024-2025 (đồng)Ghi chú
1Công nghệ thông tin7480201V32,6 triệuĐào tạo bằng tiếng Việt
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201V32,6 triệu
3Công nghệ chế tạo máy7510202V32 triệu
4Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203V32,6 triệu
5Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205V32,6 triệu
6Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206V32 triệu
7Công nghệ thực phẩm7540101V32 triệu
8Kế toán7340301V28,8 triệu
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301V32,6 triệu
10Công nghệ điện tử - viễn thông7510302V32,6 triệu
11Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303V32,6 triệu
12Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401V32 triệu
13Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406V32 triệu
14Công nghệ may7540209V32 triệu
15Sư phạm tiếng Anh7140231V28,8 triệu
16Ngôn ngữ Anh7220201V28,8 triệu
17Sư phạm Công nghệ7140246V28,8 triệu
18Thiết kế đồ họa7210403V28,8 triệu
19Thiết kế thời trang7210404V28,8 triệu
20Kinh doanh quốc tế7340120V29,25 triệu
21Thương mại điện tử7340122V29,25 triệu
22Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108V32 triệu
23Hệ thống những và IoT7480118V32 triệu
24An toàn thông tin7480202V32,6 triệu
25Kỹ thuật dữ liệu7480203V32,6 triệu
26Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102V32 triệu
27Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng7510106V32 triệu
28Năng lượng tái tạo7510208V32 triệu
29Công nghệ vật liệu7510402V32 triệu
30Quản lý công nghiệp7510601V28,8 triệu
31Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605V29,25 triệu
32Công nghệ kỹ thuật in7510801V32 triệu
33Kỹ thuật công nghiệp7520117V32 triệu
34Kỹ thuật y sinh7520212V32 triệu
35Kỹ thuật gỗ và nội thất7549002V32 triệu
36Kiến trúc7580101V36 triệu
37Kiến trúc nội thất7580103V36 triệu
38Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205V32 triệu
39Quản lý xây dựng7580302V32 triệu
40Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202V28,8 triệu
41Quản lý và vận hành hạ tầng7840110V32 triệu
42Robot và trí tuệ nhân tạo7510209V32 triệu
43Luật7380101V28,8 triệu
44Tâm lý học giáo dục7310403V28,8 triệu
45Kỹ thuật thiết kế vi mạch7510302TKVM32,6 triệu
46Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A58 triệuĐào tạo bằng tiếng Anh
47Công nghệ điện tử - viễn thông7510302A58 triệu
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A58 triệu
49Quản lý công nghiệp7510601A58 triệu
50Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A58 triệu
51Công nghệ thông tin7480201A58 triệu
52Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102A58 triệu
53Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A58 triệu
54Công nghệ chế tạo máy7510202A58 triệu
55Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A58 triệu
56Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A58 triệu
57Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A58 triệu
58Công nghệ thực phẩm7540101A58 triệu
59Công nghệ thông tin7480201N49 triệuĐào tạo song ngữ Việt - Nhật
60Công nghệ chế tạo máy7510202N49 triệu
61Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205N49 triệu
62Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206N49 triệu
63Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301N49 triệu

Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Học bổng khuyến khích học tập của Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Có 3 mức HB KHHT, trong đó:

HB loại Khá: bằng 100% học phí 1 học kỳ

HB loại Giỏi: bằng 1,15 lần mức HB loại Khá

HB loại Xuất sắc: bằng 1,3 lần mức HB loại Khá

Học bổng Sinh viên tài năng HCMUTE

HB có giá trị 30 triệu đồng/suất.

Mỗi Khoa/Viện quản lý có 1 suất HB.

(0) Bình luận
x
Nổi bật Báo Quảng Nam
Mới nhất
Học phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2025-2026
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO