Giáo dục - Việc làm

Học phí Đại học Trà Vinh năm 2025-2026

PHỐ HỘI05/05/2025 15:48

Cập nhật học phí Đại học Trà Vinh 2025 - 2026 mới nhất, bao gồm các chính sách hỗ trợ học phí.

Giới thiệu về Đại học Trà Vinh

Thông tinChi tiết
Tên trườngĐại học Trà Vinh
Tên tiếng AnhTra Vinh University (TVU)
Mã trườngDVT
Loại trườngCông lập
Hệ đào tạoCao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
Địa chỉSố 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Số điện thoại2.943.855.246
Emailbanbientapwebsite@tvu.edu.vn
Websitehttps://www.tvu.edu.vn/
Facebookwww.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
Học phí Đại học Trà Vinh năm 2025-2026
Học phí Đại học Trà Vinh năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Trà Vinh năm học 2025 - 2026

Hiện tại, thông tin về học phí của Đại học Trà Vinh cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.

Học phí Đại học Trà Vinh năm học 2024-2025

Chương trình đại trà của Đại học Trà Vinh

STTMÃ NGÀNHTÊN NGÀNHSỐ TIỀN/NĂM HỌC
17210201Âm nhạc học20.000.000
27210210Biểu diễn nhạc cụ truyền thống20.000.000
37480201Công nghệ thông tin20.000.000
4TA7480201Công nghệ thông tin (dạy và học bằng tiếng Anh)25.200.000
57480107Trí tuệ nhân tạo20.000.000
67810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.000.000
77810201Quản trị khách sạn20.000.000
87810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20.000.000
97140201Giáo dục Mầm non17.700.000
107140202Giáo dục Tiểu học17.700.000
117140217Sư phạm Ngữ văn17.700.000
127140226Sư phạm Tiếng Khmer17.700.000
137340101Quản trị kinh doanh tổng hợp17.700.000
Quản trị tài chính17.700.000
Quản trị Marketing17.700.000
Quản trị nguồn nhân lực17.700.000
14TA7340101Quản trị kinh doanh (dạy và học bằng tiếng Anh)25.500.000
157340122Thương mại điện tử17.700.000
167340201Tài chính – Ngân hàng17.700.000
177340301Kế toán17.700.000
187340406Quản trị văn phòng17.700.000
197380101Luật học17.700.000
Luật hình sự17.700.000
Luật dân sự17.700.000
Luật thương mại17.700.000
207420201Công nghệ sinh học20.000.000
217510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng20.000.000
227510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.000.000
237510205Công nghệ kỹ thuật ô tô20.000.000
247510301Hệ thống điện20.000.000
Điện công nghiệp20.000.000
257510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20.000.000
267510401Công nghệ kỹ thuật hóa học20.000.000
277510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20.000.000
287520320Kỹ thuật môi trường20.000.000
297540101Công nghệ thực phẩm20.000.000
307580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông20.000.000
317620101Nông nghiệp nông thôn20.000.000
Kỹ thuật cây trồng20.000.000
327620112Bảo vệ thực vật20.000.000
337620301Nuôi trồng Thủy sản20.000.000
347640101Thú y20.000.000
357720101Y khoa44.280.000
367720110Y học dự phòng40.600.000
377720201Dược học38.500.000
387720203Hoá dược27.000.000
397720301Điều dưỡng34.200.000
Điều dưỡng phụ sản34.200.000
407720401Dinh dưỡng34.200.000
417720501Răng – Hàm – Mặt47.500.000
427720601Kỹ thuật xét nghiệm y học36.500.000
437720602Kỹ thuật hình ảnh y học36.500.000
447720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng34.200.000
457720701Y tế công cộng34.200.000
467220106Ngôn ngữ Khmer20.000.000
477220201Ngôn ngữ Anh20.000.000
487220204Ngôn ngữ Trung Quốc20.000.000
497229040Văn hóa học20.000.000
507310201Chính trị học20.000.000
517310101Quản lý kinh tế20.000.000
Quản lý dịch vụ Logistics (mô hình Co-op)(DA22QLDL (CO-OP))25.000.000
Quản lý dịch vụ Logistics (mô hình Co-op tích hợp chứng chỉ Quốc tế)30.000.000
527310205Quản lý nhà nước20.000.000
537760101Công tác xã hội20.000.000
547810301Quản lý thể dục thể thao20.000.000
557850101Quản lý tài nguyên và môi trường20.000.000
5651140201Cao đẳng Giáo dục Mầm non14.160.000

Nhóm ngành đào tạo giáo viên (Đại học GD Tiểu học và Đại học GD Mầm non)

Sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Trà Vinh

STTXếp loại học bổngĐiểm trung bình chung học tập đạt loạiĐiểm rèn luyện đạt loạiMức cấp học bổng

1KháKhá / Giỏi / Xuất sắcKhá, Tốt, Xuất sắc100%
2GiỏiGiỏi / Xuất sắcTốt / Xuất sắc110%
3Xuất sắcXuất sắcXuất sắc120%
(0) Bình luận
x
Nổi bật Báo Quảng Nam
Mới nhất
Học phí Đại học Trà Vinh năm 2025-2026
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO