Giáo dục - Việc làm

Đề án tuyển sinh Đại Học Bách Khoa TPHCM 2025

AN HỘI 02/06/2025 14:31

Đề án tuyển sinh Đại Học Bách Khoa TPHCM 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển phù hợp.

Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại Học Bách Khoa TPHCM năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 40 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5.550 chỉ tiêu. Trường ĐH Bách khoa TP.HCM chỉ sử dụng 2 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành tối đa 99% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển tổng hợp.

Phương thức 1 là xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT, từ 1- 5% tổng chỉ tiêu.

Đối tượng:

Đối tượng 1 (quy định tại Khoản 1, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình của trường

Đối tượng 2 (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; đã tốt nghiệp THPT được đăng ký tuyển thẳng vào đại học theo các nhóm ngành/ngành phù hợp môn đoạt giải/dự thi như sau:

Đối tượng 3 (quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Thí sinh đoạt giải các kỳ thi Khoa học Kỹ thuật, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định ngành/nhóm ngành được tuyển thẳng khi căn cứ vào đề tài đoạt giải.

Đối tượng 4 (quy định tại Điểm b, c, Khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét, quyết định cho nhập học đối với các trường hợp xét tuyển thẳng sau: Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các huyện nghèo theo điểm b, c khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh và có trung bình cộng các điểm trung bình các môn (theo tổ hợp xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.

Phương thức 2 là xét tuyển tổng hợp, từ 95 - 99% tổng chỉ tiêu.

Đối tượng:

Đối tượng 1: Trường hợp thí sinh có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

Đối tượng 2: Trường hợp thí sinh không có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

Đối tượng 3: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

Đối tượng 4: Trường hợp thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế

Đối tượng 5: Trường hợp xét tuyển các thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường.

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (theo điểm xét tuyển tổng hợp): 50 điểm (thang 100).

Điểm xét tuyển

[Điểm Xét tuyển] = [Điểm học lực](1) + [Điểm ưu tiên](2), thang điểm 100

Trong đó:

Điểm học lực(1)

Thang điểm 100, làm tròn 0.01 từng thành tố và làm tròn 0.01 ở điểm tổng

[Điểm học lực] = [Điểm năng lực] × 70% + [Điểm TNTHPTquy đổi] × 20% + [Điểm học THPTquy đổi] × 10%

Đối tượng 1: Thí sinh CÓ kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
[Điểm năng lực] = [Điểm ĐGNL có hệ số Toán × 2] / 15 (Thang điểm 1500 quy đổi sang thang điểm 100)
[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT trong tổ hợp] / 3 × 10
[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10
Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).

Đối tượng 2: Thí sinh KHÔNG có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025
[Điểm năng lực] = [Điểm TNTHPTquy đổi] × 0.75
[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT trong tổ hợp] / 3 × 10
[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10
Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).

Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
[Điểm năng lực] = [Điểm học THPTquy đổi]
[Điểm TNTHPTquy đổi]:
Thí sinh các nước CÓ thi tốt nghiệp: quy đổi điểm thi của thí sinh về thang điểm 100.
Thí sinh các nước KHÔNG có thi tốt nghiệp THPT: [Điểm TNTHPTquy đổi] = [Điểm học THPTquy đổi]
[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp], quy đổi về thang điểm 100.
Lưu ý:
Năm thi TN THPT của thí sinh không quá 02 năm so với năm dự tuyển
Trường hợp thí sinh thiếu môn trong tổ hợp xét tuyển, thí sinh có số cột điểm ít hơn so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).

Đối tượng 4: Thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế
[Điểm năng lực] = [Điểm Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế]
[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT] / 3 × 10
[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10
[Điểm Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế] được tính theo bảng sau:

Về nguyên tắc quy đổi điểm giữa các chứng chỉ tuyển sinh quốc tế trong bảng trên:
- Bảng quy đổi điểm từ ACT qua điểm SAT từ đơn vị khảo thí: https://www.act.org/content/act/en/products-and-services/the-act/scores/act-sat-concordance.html
- Bảng quy đổi điểm từ A-Level qua thang điểm 100 từ đơn vị khảo thí:https://www.cambridgeinternational.org/programmes-and-qualifications/recognition-and-acceptance/guidance-for-universities/
- Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp
- Năm thi chứng chỉ tuyển sinh quốc tế của thí sinh không quá 02 năm so với năm dự tuyển
- Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
- Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài, [Điểm TNTHPTquy đổi] và [Điểm học THPTquy đổi] như đối tượng 3.

Đối tượng 5: Thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường
[Điểm năng lực] = [Điểm phỏng vấn] × 0.5 + [Điểm bài luận] × 0.3 + [Điểm CCTAquy đổi] × 0.2
[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT] / 3 × 10
[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10
[Điểm CCTAquy đổi] được tính theo bảng sau:

Lưu ý:
- [Điểm phỏng vấn] của thí sinh phải đạt từ 70/100 điểm trở lên.
- Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
- Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài, [Điểm TNTHPTquy đổi] và [Điểm học THPTquy đổi] sẽ được tính như quy định tại Đối tượng 3.

Điểm ưu tiên (2)

1) Thí sinh có [Điểm học lực] < 75 điểm: Điểm ưu tiên = [Điểm ưu tiên quy đổi]

2) Thí sinh có [Điểm học lực] ≥ 75 điểm: Điểm ưu tiên = (100 - [Điểm học lực])/25 × [Điểm ưu tiên quy đổi], làm tròn đến 0.01

Trong đó, Điểm ưu tiên quy đổi được tính như sau:

Điểm ưu tiên quy đổi = [Điểm ưu tiên thành tích] + [Điểm ưu tiên khu vực đối tượng quy đổi]
• Điểm ưu tiên thành tích (thành tích khác, văn-thể-mỹ, hoạt động xã hội): tối đa 10 điểm
• Điểm ưu tiên khu vực đối tượng: tối đa 9.17 điểm, thang 100 (quy đổi từ mức tối đa 2.75 điểm, thang điểm 30 theo quy chế của Bộ).
• Tổng điểm ưu tiên quy đổi khi vượt quá 10 sẽ được lấy là 10.

Cụ thể mã ngành và chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Đại Học Bách Khoa TPHCM 2025

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand, Nhật Bản)
1108Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản20Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
2306Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
3307Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
4308Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
5309Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
6310Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
7313Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc150Kết Hợp
Ưu Tiên
B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
8314Kỹ thuật Hóa học | Úc150Kết Hợp
Ưu Tiên
B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
9315Kỹ thuật Xây dựng | Úc150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
10319Công nghệ Thực phẩm | New Zealand150Kết Hợp
Ưu Tiên
B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
11320Kỹ thuật Dầu khí | Úc150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
12323Quản lý Công nghiệp | Úc150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
13325Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
14342Kỹ thuật Ô tô | Úc150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
15345Kỹ thuật Hàng không | Úc150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh
16206Khoa học Máy tính130Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
17207Kỹ thuật Máy tính80Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
18209Kỹ thuật Cơ khí50Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
19210Kỹ thuật Cơ Điện tử50Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
20211Kỹ thuật Robot50Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
21214Kỹ thuật Hóa học150Kết Hợp
Ưu Tiên
B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
22215Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành)120Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
23217Kiến trúc cảnh quan45Kết Hợp
Ưu Tiên
A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
24218Công nghệ Sinh học40Kết Hợp
Ưu Tiên
B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
25219Công nghệ Thực phẩm40Kết Hợp
Ưu Tiên
B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
26220Kỹ thuật Dầu khí50Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
27223Quản lý Công nghiệp90Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
28225Tài nguyên và Môi trường60Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
29228Logistics và Hệ thống Công nghiệp60Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
30229Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao40Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
31237Kỹ thuật Y Sinh30Kết Hợp
Ưu Tiên
B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
32242Kỹ thuật Ô tô50Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
33245Kỹ thuật Hàng không40Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
34253Kinh doanh số (Dự kiến TS2025)40Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
35254Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025)40Kết Hợp
Ưu Tiên
B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
36255Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025)40Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
37257Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025)40Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
38258Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025)40Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Chương trình định hướng Nhật Bản
39266Khoa học Máy tính40Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
40268Cơ Kỹ thuật30Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế
41406Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng100Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
42416Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng100Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng Tiếng Anh)
43208Kỹ thuật Điện - Điện tử150Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Chương trình tiêu chuẩn
44106Khoa học Máy tính240Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
45107Kỹ thuật Máy tính100Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
46108Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành)670Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
47109Kỹ thuật Cơ khí300Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
48110Kỹ thuật Cơ Điện tử105Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
49112Dệt - May (Nhóm ngành)90Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
50114Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành)330Kết Hợp
Ưu Tiên
B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
51115Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành)470Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
52117Kiến trúc90Kết Hợp
Ưu Tiên
A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
53120Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành)90Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
54123Quản lý Công nghiệp80Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
55125Tài nguyên và Môi trường120Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
56128Logistics và Hệ thống Công nghiệp70Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
57129Kỹ thuật Vật liệu180Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
58137Vật lý Kỹ thuật50Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
59138Cơ Kỹ thuật50Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
60140Kỹ thuật Nhiệt80Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
61141Bảo dưỡng Công nghiệp110Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
62142Kỹ thuật Ô tô90Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
63145(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không60Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
64146Khoa học Dữ liệu30Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
65147Địa Kỹ thuật Xây dựng40Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
66148Kinh tế Xây dựng120Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
67153Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025)40Kết Hợp
Ưu Tiên
A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
(0) Bình luận
x
Nổi bật Báo Quảng Nam
Mới nhất
Đề án tuyển sinh Đại Học Bách Khoa TPHCM 2025
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO