Giáo dục - Việc làm

Đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2025

PHỐ HỘI 30/05/2025 14:18

Đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển.

Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2025

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ ngày 1/4 đến 30/5/2025. Năm nay, trường mở mới 6 ngành và tuyển sinh tại Phân hiệu Bình Phước.

Năm nay trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển. Cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025; theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.

Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT).

Quy đổi điểm tiếng Anh

IELTS4.55.05.56.06.5>= 7.0
Điểm tiếng Anh quy đổi cho các ngành7.58.08.59.09.510

Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh

Chứng chỉ/Văn bằngThang điểmĐiểm IELTSĐiểm quy đổi
TOEFL iBT35 – 394.57,5
40 – 455.08,0
46 – 615.58,5
62 – 776.09,0
78 – 936.59,5
94 trở đi7.010
TOEFL ITP466 – 4824.57,5
483 – 4995.08,0
500 trở đi5.58,5
VSTEPB14.57,5
B26.09,0

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT, tốt nghiệp năm 2025 dựa vào điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).

Điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).

Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD- ĐT.

Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT và Ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác

Cụ thể Mã ngành các chương trình đào tạo của Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2025

STTMã ngànhTên ngànhPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Đào tạo tại TPHCM
17140231VSư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
27140246VSư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
37210403VThiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
H00; V01; V05; H06
47210404VThiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
H08; H00; V01; H06
57220201VNgôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
D01; D09; D10; K01 (Toán, Anh, Tin)
67310403VTâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
D01; C00; D66; C19
77320106VCông nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp)
87340101VQuản trị kinh doanhĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
97340120VKinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
107340122VThương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
117340205VCông nghệ tài chínhĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
127340301AKế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
137340301VKế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
147380101VLuật (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
D01; C00; C14; D66
157480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
167480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
177480118VHệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
187480201ACông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
197480201NCông nghệ thông tin (chương trình Việt – Nhật)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
207480201VCông nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
217480202VAn toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
227480203VKỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
237510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
247510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
257510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
267510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
277510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
287510202ACông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
297510202NCông nghệ chế tạo máy (chương trình Việt – Nhật)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
307510202VCông nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
317510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
327510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
337510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
347510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt – Nhật)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
357510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
367510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
377510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt – Nhật)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
387510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
397510208VNăng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
407510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
417510301ACông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
427510301VCông nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
437510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
447510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt – Nhật)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
457510302TKVMChương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành CNKT ĐT – Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
467510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
477510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
487510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
497510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
507510402VCông nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
517510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
527510601AQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
537510601VQuản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
547510605VLogistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
557510801VCông nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
567520117VKỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
577520212AKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
587520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
597520401VVật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; A02; A0T (Toán, Lí, Tin)
607540101ACông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
617540101VCông nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
627540209VCông nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; D01; C01; A01
637549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
647580101VKiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
H01; H04; V00; V03
657580103VKiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
H01; H04; V00; V03
667580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
677580302VQuản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
687720402VDinh dưỡng và khoa học thực phẩmĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp)
697810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; D01; A01; C02
707840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp)
717850101VQuản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Học Bạ
Ưu Tiên
D01; D07; B08; D84
2. Đào tạo tại Bình Phước
72
7220201BP
Ngôn ngữ Anh
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
D01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10
73
7340120BP
Kinh doanh Quốc tế
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11
74
7340122BP
Thương mại điện tử
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09
75
7340301BP
Kế toán
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08
76
7480201BP
Công nghệ thông tin
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06
77
7510201BP
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03
78
7510205BP
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05
79
7510301BP
Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01
80
7510303BP
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02
81
7510601BP
Quản lý công nghiệp
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07
82
7510605BP
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10
83
7580302BP
Quản lý xây dựng
ĐGNL HCM
ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04
(0) Bình luận
x
Nổi bật Báo Quảng Nam
Mới nhất
Đề án tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2025
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO