- Từ năm 1943: Tham gia cách mạng, hoạt động bí mật, Trung đội trưởng tự vệ, tham gia khởi nghĩa giành chính quyền ở địa phương.
- Từ 11/1945: Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy Hòa Vang; Bí thư Thanh niên Cứu quốc tỉnh Quảng Nam.
- Từ 6/1947: Bí thư Huyện ủy Hòa Vang.
- 1/1948: Tỉnh ủy viên dự khuyết Quảng Nam - Đà Nẵng khóa I (Đại hội bầu).
- 1/1949: Tỉnh ủy viên Quảng Nam - Đà Nẵng khóa II (Đại hội bầu).
- Từ 2/1950: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam - Đà Nẵng (Đại hội bầu), Bí thư Ban Cán sự Thành ủy Đà Nẵng.
- Từ 9/1950: Bí thư Thành ủy kiêm Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến - Hành chính thành phố Đà Nẵng thuộc Liên khu ủy 5.
- Từ 1951: Trưởng phòng Dân quân miền Nam Trung Bộ.
- Từ 7/1954: Tập kết ra miền Bắc, giảng viên Trường Kinh tế - Tài chính.
- Từ 1957: Trưởng phòng, Vụ trưởng thuộc Ủy ban Kế hoạch Nhà nước; Ủy viên Ban Lao động Tiền lương Trung ương; Ủy viên Ủy ban Kế hoạch Nhà nước.
- Từ 1972: Phó Trưởng ban Thường trực Ban Điều hòa vận tải Trung ương; Phó Chủ nhiệm Kế hoạch Nhà nước; Ủy viên Hội đồng Trung ương chi viện chiến trường miền Nam; tham gia chiến dịch Hồ Chí Minh; Trưởng Tiểu ban Tổng hợp kinh tế thuộc Cục Quân quản Sài Gòn; Ủy viên Hội đồng Thi đua; Phó Chủ tịch Phân ban Hung-ga-ri, Bun-ga-ri.
- Từ 1982: Lần lượt giữ các chức vụ: Phó Trưởng ban, Phó Trưởng ban Thường trực, Phó Trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương kiêm Tổ trưởng chống lạm phát của Chính phủ; Ủy viên chỉ đạo biên tập Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội trình Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII.
- Nghỉ hưu năm 1993.