- Từ tháng 1/1957: Cán bộ thanh niên xã, du kích xã Phước Chánh. Ra miền Bắc học văn hóa, học công tác Thanh vận tại Trường Đoàn Trung ương.
- Từ tháng 8/1965: Vào miền Nam, cán bộ Ban Tổ chức Huyện ủy Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam. Huyện ủy viên, Phó Trưởng ban Kinh tài huyện, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, phụ trách Trưởng ban Tổ chức, Trưởng ban Tuyên huấn Huyện ủy Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam.
- Từ tháng 10/1967: Tỉnh ủy viên khóa VII (Đại hội bầu), Bí thư Huyện ủy Phước Sơn.
- Từ tháng 11/1969: Tỉnh ủy viên khóa VIII, X (Đại hội bầu), Phó Trưởng ban Dân tộc miền núi tỉnh Quảng Nam.
- Từ tháng 3/1970: Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Phước Sơn, Ủy viên Ban Thường vụ Ban Cán sự Đảng khu Nam Trà, Ủy viên Ủy ban Nhân dân cách mạng tỉnh Quảng Nam.
- Từ tháng 1/1976: Học văn hóa, học Cao cấp Lý luận chính trị tại Trường Nguyễn Ái Quốc – Hà Nội.
- Từ tháng 7/1979: Tỉnh ủy viên khóa XII, Bí thư Huyện ủy Phước Sơn.
- Từ tháng 2/1983: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy các khóa XIII, XIV, XV. Trưởng ban Dân tộc miền núi tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng. Đại biểu Quốc hội khóa VIII. Đại biểu HĐND tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng các khóa IV, V. Trưởng ban Dân tộc của HĐND tỉnh khóa IV, V. Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Nam – Đà Nẵng.
- Từ tháng 1/1997: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam lâm thời (chỉ định).
- Từ tháng 10/1997: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVII (Đại hội bầu), Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Nam.
- Tháng 1/2001: Nghỉ hưu theo chế độ.