- Từ tháng 10/1955: Tham gia cách mạng, hoạt động cơ sở cách mạng tại xã Tam Giang.
- Tháng 10/1960: Nhập ngũ, tham gia bộ đội địa phương tỉnh Quảng Nam; chiến sĩ, Tiểu đội trưởng bộ đội địa phương huyện Tam Kỳ.
- Từ tháng 1/1963: Chuẩn úy, Trung đội phó bộ đội địa phương thuộc Huyện đội Bắc Tam Kỳ; Thiếu úy, Đại đội phó V12.
- Tháng 1/1966: Trung úy, Chính trị viên Đại đội V12, Trợ lý tác chiến; Huyện đội phó, Chính trị viên Huyện đội, Huyện ủy viên, Bí thư Ban Cán sự Huyện đội Bắc Tam Kỳ.
- Từ tháng 12/1966: Đại úy, Chính trị viên Huyện đội, Huyện đội trưởng, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Bí thư Huyện ủy, Bí thư Ban Cán sự Huyện đội Bắc Tam Kỳ.
- Từ tháng 12/1968: Tỉnh ủy viên khóa VII (bổ sung) và các khóa VIII, IX, X (Đại hội bầu), Bí thư Huyện ủy Bắc Tam Kỳ, Bí thư Thị ủy Tam Kỳ.
- Từ tháng 1/1976: Đi chữa bệnh và học bổ túc văn hóa tại Thị xã Hội An; học viên trường Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc Trung ương tại Hà Nội.
- Từ tháng 9/1979: Phó Bí thư, quyền Bí thư Huyện ủy Tam Kỳ; học quản lý Nhà nước tại trường Hành chính Trung ương, Phó Hiệu trưởng trường Hành chính tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
- Từ tháng 1/1984: Phó Bí thư Huyện ủy Núi Thành.
- Từ tháng 10/1986: Tỉnh ủy viên khóa XIV (Đại hội bầu), Bí thư Huyện ủy Núi Thành.
- Từ tháng 10/1991: Tỉnh ủy viên khóa XV (Đại hội bầu).
- Từ tháng 5/1994: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam - Đà Nẵng khóa XV (bổ sung), Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy, Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh, Ủy viên Trung ương MTTQVN.
- Từ tháng 1/1997: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy lâm thời (chỉ định), Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVII (Đại hội bầu), Trưởng Ban Dân vận, Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh, Bí thư Đảng đoàn MTTQVN tỉnh Quảng Nam; Ủy viên Trung ương MTTQVN.
- Từ tháng 4/2002: Nghỉ hưu theo chế độ.
- Tháng 2/2015: Từ trần.