- Từ tháng 2/1959: Tham gia cách mạng, cơ sở hợp pháp tại xã Kỳ Khương (Tam Hiệp).
- Từ tháng 11/1961: Tham gia Huyện đội Nam Tam Kỳ; đi học lớp Trung đội trưởng; Trung đội phó thuộc Đại đội 3, Trung đội trưởng thuộc Đại đội 10 Tỉnh đội Quảng Nam.
- Từ tháng 8/1967: Trợ lý chính trị Huyện đội Nam Tam Kỳ.
- Từ tháng 1/1969: Học viên lớp cán bộ Tiểu đoàn trưởng Quân khu 5.
- Từ tháng 10/1969: Huyện ủy viên Nam Tam Kỳ, Huyện đội trưởng Nam Tam Kỳ; Chính trị viên Huyện đội, Phó Bí thư Huyện ủy Nam Tam Kỳ.
- Từ tháng 6/1973: Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Chính trị viên Huyện đội Tam Kỳ; học văn hóa trường Quân khu 5.
- Từ tháng 11/1979: Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Chỉ huy trưởng Huyện đội Tam Kỳ; học viên Học viện Lục quân Đà Lạt; Trợ lý huấn luyện Quân khu 5.
- Từ tháng 8/1984: Phó trưởng Phòng động viên tuyển quân Tỉnh đội Quảng Nam - Đà Nẵng; Tổ trưởng chuyên gia quân sự tại nước Cộng hòa Cuba.
- Từ tháng 9/1988: Cán bộ Thanh tra thuộc Bộ Tư lệnh Quân khu 5; học viên Học viện Quân sự cao cấp.
- Từ tháng 7/1989: Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
- Từ tháng 4/1996: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XII (Đại hội bầu), Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
- Từ tháng 1/1997: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy (chỉ định), Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Nam.
- Từ tháng 10/1997: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVII (Đại hội bầu), Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam - Đà Nẵng, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng; Đại biểu Quốc hội khóa X.
- Tháng 8/2000: Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Nam.
- Tháng 11/2003: Nghỉ hưu theo chế độ.