- Từ tháng 5/1965: Tham gia cách mạng; Đội viên Đội Thiếu niên tiền phong, Phân đội phó, Phân đội trưởng Thiếu niên tiền phong thôn 4, xã Sơn Viên (nay là xã Quế Lộc); liên lạc hợp pháp cho lực lượng du kích xã.
- Từ tháng 5/1968: Thư ký Ban Giao vận xã Sơn Viên, du kích thôn, du kích xã Sơn Viên.
- Từ tháng 3/1970: Thư ký Ủy ban Nhân dân cách mạng xã, Ủy viên Ban Thường vụ Xã đoàn, Tiểu đội trưởng du kích xã Sơn Viên.
- Từ tháng 4/1971: Ủy viên BCH Huyện đoàn, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện đoàn Quế Sơn.
- Từ tháng 12/1973: Phó Bí thư Huyện đoàn Quế Sơn, Phó Bí thư 3 đoàn thể huyện Quế Sơn.
- Tháng 11/1974: Bí thư Chi bộ, Phó Bí thư Huyện đoàn Quế Sơn.
- Từ tháng 3/1976: Học viên Trường Nguyễn Ái Quốc IV – Đà Nẵng.
- Tháng 3/1979: Phó Văn phòng Huyện ủy Quế Sơn.
- Từ tháng 6/1979: Huyện ủy viên, Chánh Văn phòng Huyện ủy Quế Sơn.
- Tháng 1/1980: Huyện ủy viên, Bí thư Huyện đoàn Quế Sơn.
- Tháng 1/1981: Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy xã Quế Lộc.
- Từ tháng 1/1982: Huyện ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn.
- Từ tháng 6/1987: Ủy viên Ban Thường vụ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn.
- Tháng 7/1992: Trưởng ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
- Từ tháng 1/1997: Tỉnh ủy viên lâm thời (chỉ định).
- Từ tháng 10/1997: Tỉnh ủy viên khóa XVII (Đại hội bầu), Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Nam.
- Từ tháng 12/2000: Tỉnh ủy viên khóa XVIII (Đại hội bầu), Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Nam.
- Từ tháng 2/2003: Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Nam.
- Từ tháng 6/2003: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVIII (bổ sung), Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Nam.
- Từ tháng 12/2005: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam khóa XIX (Đại hội bầu), Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Nam.
- Đang cập nhật